Đọc nhanh: 让着 (nhượng trứ). Ý nghĩa là: chấp bậc. Ví dụ : - 亏你还是哥哥, 一点也不知道让着 弟弟。 dầu gì thì con cũng là anh, có tí tẹo cũng không biết nhường cho em mình sao.. - 饶这么让着他,他还不满意。 tuy là nhường anh ấy như vậy, anh ấy vẫn không vừa lòng.. - 哥哥懂事,总是让着妹妹。 Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
Ý nghĩa của 让着 khi là Động từ
✪ chấp bậc
- 亏 你 还是 哥哥 , 一点 也 不 知道 让 着 弟弟
- dầu gì thì con cũng là anh, có tí tẹo cũng không biết nhường cho em mình sao.
- 饶 这么 让 着 他 , 他 还 不 满意
- tuy là nhường anh ấy như vậy, anh ấy vẫn không vừa lòng.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 让着
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 她 有着 让 人 惊艳 的 颜色
- Cô ấy có nhan sắc tuyệt đẹp.
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 你们 歇 一会儿 , 让 我们 接着 干
- Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.
- 家长 不让 孩子 穿着 太 暴露
- Bố mẹ không để con cái ăn mặc quá lộ liễu.
- 钉 着 他 , 别 让 他 跑 了
- Hãy bám sát anh ta, đừng để anh ta chạy.
- 别 让 开水烫 着
- Đừng để bị bỏng nước sôi.
- 饶 这么 让 着 他 , 他 还 不 满意
- tuy là nhường anh ấy như vậy, anh ấy vẫn không vừa lòng.
- 儿子 指着 玩具 , 让 我 给 他 买
- Con trai tôi chỉ vào món đồ chơi và nhờ tôi mua cho nó.
- 让 他 光 着 脚 扫
- Bắt anh ta phải rửa sạch nó bằng chân trần của mình.
- 他用 手 抵 着 门 不让 进
- Anh ấy dùng tay đẩy cửa không cho vào.
- 他拉着 我 不让 我 走
- Anh ấy giữ không cho tôi đi.
- 让 巡逻车 盯 着 点
- Tôi sẽ đảm bảo rằng chiếc xe tuần tra sẽ để mắt đến mọi thứ.
- 亏 你 还是 哥哥 , 一点 也 不 知道 让 着 弟弟
- dầu gì thì con cũng là anh, có tí tẹo cũng không biết nhường cho em mình sao.
- 这马 好 (h o) 尥 , 小心 别 让 它 踢 着
- con ngựa này hay hất chân sau, cẩn thận đừng để nó đá trúng.
- 工作 压力 太大 让 我 睡不着 觉
- Áp lực công việc quá lớn khiến tôi không ngủ được.
- 你 不要 让 我们 着急
- Đừng làm chúng tôi lo lắng.
- 他 总是 牛着 , 不愿 让步
- Anh ấy luôn cứng đầu, không chịu nhượng bộ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 让着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 让着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm着›
让›