Đọc nhanh: 陈词滥调 (trần từ lạm điệu). Ý nghĩa là: chuyện cũ mèm; lời lẽ nhạt nhẽo; câu chuyện vô vị; chuyện cũ rích.
Ý nghĩa của 陈词滥调 khi là Thành ngữ
✪ chuyện cũ mèm; lời lẽ nhạt nhẽo; câu chuyện vô vị; chuyện cũ rích
陈旧而不切合实际的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈词滥调
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 玩得 调皮
- Chơi nghịch ngợm.
- 闹 得 调皮
- Nô đùa nghịch ngợm.
- 陈列 着 照片
- Hình ảnh đang được trưng bày.
- 络穴 阻塞 要 调理
- Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 陈兵
- Bày binh.
- 冒昧 陈辞
- xin mạo muội trình bày.
- 悼词
- điếu văn; lời điếu
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 供求失调
- mất thăng bằng cung cầu.
- 套语 滥调
- lời lẽ khách sáo, luận điệu cũ rích
- 陈词滥调
- luận điệu cũ rích
- 直陈 动词 陈述 语气 中用 的 动词
- Câu này không có nghĩa rõ ràng, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn.
- 调词架讼 ( 挑拨 别人 诉讼 )
- xúi giục người khác đi kiện
- 滥用 新名词
- lạm dụng danh từ mới.
- 她 在 会上 慷慨陈词
- Cô ấy phát biểu hùng hồn tại cuộc họp.
- 副词 强调 语气
- Phó từ nhấn mạnh ngữ khí.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陈词滥调
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陈词滥调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm滥›
词›
调›
陈›