Đọc nhanh: 言路 (ngôn lộ). Ý nghĩa là: đường cho dân nói (con đường kiến nghị hoặc phê bình với chính phủ). Ví dụ : - 广开言路 mở rộng đường cho dân nói
Ý nghĩa của 言路 khi là Danh từ
✪ đường cho dân nói (con đường kiến nghị hoặc phê bình với chính phủ)
向政府提出批评或建议的途径 (从政府的角度说)
- 广开言路
- mở rộng đường cho dân nói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言路
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 宽阔 平坦 的 马路
- đường cái rộng rãi bằng phẳng.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
- 广开言路
- mở rộng đường cho dân nói
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 她 也 坦言 自己 是 有点 迷糊 还是 个 路盲
- Cô cũng thừa nhận rằng cô có một chút bối rối, lại là một người mù đường.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 言路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 言路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm言›
路›