Đọc nhanh: 长篇大论 (trưởng thiên đại luận). Ý nghĩa là: thao thao bất tuyệt; tràng giang đại hải; dài lời. Ví dụ : - 不着边际的长篇大论 dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
Ý nghĩa của 长篇大论 khi là Thành ngữ
✪ thao thao bất tuyệt; tràng giang đại hải; dài lời
滔滔不绝的言论或篇幅冗长的文章
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长篇大论
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 我 在 内布拉斯加州 长大
- Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.
- 哎呀 这瓜长 得 这么 大 呀
- ái chà! quả dưa này to thế!
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 在 奥兰多 长大
- Điều đó lớn lên ở Orlando.
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 她 在 贫困 中 长大
- Cô ấy lớn lên trong nghèo khổ.
- 花园里 的 花儿 长大 了
- Hoa trong vườn đã phát triển.
- 大家 沸沸扬扬 地 争论 起来
- mọi người tranh cãi xôn xao.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 父母 保着 我 慢慢 长大
- Cha mẹ nuôi dạy tôi từ từ trưởng thành.
- 蕉 树长 得 十分 高大
- Cây chuối mọc rất cao lớn.
- 争论 助长 了 误解
- Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.
- 这个 项目 长大 后会 很 有 前途
- Dự án này sẽ có nhiều triển vọng khi phát triển.
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
- 写 这篇 论文 , 参阅 了 大量 的 图书资料
- viết bài luận văn này, tôi đã tham khảo rất nhiều tư liệu sách báo
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长篇大论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长篇大论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
篇›
论›
长›
hang rỗng, không có gì ở đó (thành ngữ); không có chấtkhông có gì mới để hiển thị
lưu loát; phong phú (văn chương, bài nói)
dài dòng; lê thê; rườm rà; dài dòng lê thê; dây cà ra dây muống (bài viết)
(của một văn bản) rất dài (thành ngữ)
ghi lại việc quan trọng
bài văn dài; bài báo dài
nhỏ bé nhanh nhẹn; nhỏ bé lanh lợicô đọng; súc tích; văn ngắn sắc bén (văn)gọn
lời ít mà ý nhiều; lời giản dị, ý sâu xa
ngắn gọn và đúng trọng tâm (thành ngữ)cô đọng
rõ ràng; khúc chiết (hành văn, nói năng)
vài ba câu; dăm ba câu
nói ngắn gọn; nói vắn tắt
tập sách rách nát; văn bản đứt đoạn chắp vá