Đọc nhanh: 大块文章 (đại khối văn chương). Ý nghĩa là: bài văn dài; bài báo dài.
Ý nghĩa của 大块文章 khi là Thành ngữ
✪ bài văn dài; bài báo dài
本指大地景物给人提供写作材料大块:大地后多指长篇大论的文章
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大块文章
- 这 篇文章 的 辞句 很 好
- Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 文章 分成 四个 部分
- Bài viết được chia thành bốn phần.
- 这 篇文章 措词 平妥
- bài văn này dùng từ ngữ hợp lý.
- 这 篇文章 内容 很 详细
- Nội dung của bài viết này rất chi tiết.
- 他 在 练习 写文章
- Anh ấy đang tập viết văn.
- 我 按照 大小 分类 这些 文件
- Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.
- 文章 的 语言 有些 平淡
- Ngôn từ của bài viết hơi nhạt nhẽo.
- 文章魁首
- khôi thủ trong giới văn chương.
- 这些 文章 分 三集 出版
- Những bài viết này được xuất bản thành ba phần.
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
- 这 篇文章 描述 翔细
- Bài văn này miêu tả rất tỉ mỉ.
- 排 奡 ( 文章 有力 )
- giọng văn mạnh mẽ.
- 哈迪斯 大费周章
- Hades gặp rất nhiều rắc rối
- 大手笔 ( 文章 能手 )
- người giỏi chữ nghĩa.
- 这 篇文章 是 大家 手笔
- Áng văn này là bút tích của bậc thầy.
- 这 篇文章 出自 大手笔
- Bài viết này do một cây bút lớn sáng tác.
- 他 大致 上能 理解 这 篇文章
- Anh ấy cơ bản có thể hiểu bài viết này.
- 我 理解 了 文章 的 大意
- Tôi đã hiểu ý chính của bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大块文章
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大块文章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm块›
大›
文›
章›