Đọc nhanh: 短小精悍 (đoản tiểu tinh hãn). Ý nghĩa là: nhỏ bé nhanh nhẹn; nhỏ bé lanh lợi, cô đọng; súc tích; văn ngắn sắc bén (văn), gọn.
Ý nghĩa của 短小精悍 khi là Thành ngữ
✪ nhỏ bé nhanh nhẹn; nhỏ bé lanh lợi
形容人身材矮小而精明强干
✪ cô đọng; súc tích; văn ngắn sắc bén (văn)
形容文章、戏剧等篇幅不长而有力
✪ gọn
简单明白
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短小精悍
- 安娜 · 卡列尼 娜 一 小时 前 给 你 发 了 短信
- Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 她 穿件 白 底子 小 紫花 的 短衫
- cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
- 身材 短小
- vóc dáng nhỏ bé
- 小鸭子 有 短短的 脖子
- Con vịt con có một cái cổ ngắn.
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 短小精干
- nhỏ bé nhưng tháo vát nhanh nhẹn
- 精明 的 小伙子
- chàng trai thông minh lanh lợi.
- 这个 小囊 很 精致
- Túi nhỏ này rất tinh xảo.
- 小 闺门 雕刻 很 精美
- Cánh cửa nhỏ được chạm khắc rất tinh xảo.
- 笔力 精悍
- ngòi bút sắc bén.
- 篇幅 短小
- bài viết ngắn
- 小 明 穿着 猩红 的 衬衫 , 显得 特别 有 精神
- Tiểu Minh trông rất năng động trong chiếc áo sơ mi đỏ tươi.
- 小孩儿 不 应该 喝酒 精 饮料
- Trẻ nhỉ không nên uống đồ uống có ga.
- 我 这个 小精灵 怎能 抗拒
- Yêu tinh phải làm gì?
- 你 干嘛 老吐槽 人家 小 情侣 呢 ? 你 个 柠檬精
- bạn sao lại phải nói xấu cặp đôi đấy như thế? ghen ăn tức ở à?
- 这 小子 猴儿精 猴儿精 的
- đứa bé này rất tinh ranh.
- 小褂儿 ( 短 的 )
- áo khoác ngắn
- 她 喜欢 读 短篇小说
- Cô ấy thích đọc tiểu thuyết ngắn.
- 短篇小说 选中 收录 了 他 的 作品
- tác phẩm của anh ấy được chọn đưa vào trong tuyển tập chuyện ngắn .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 短小精悍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短小精悍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
悍›
短›
精›
rõ ràng; khúc chiết (hành văn, nói năng)
lời ít mà ý nhiều; lời giản dị, ý sâu xa
Lung linh xinh xắn
ngắn gọn và đúng trọng tâm (thành ngữ)cô đọng
thao thao bất tuyệt; tràng giang đại hải; dài lời
người vạm vỡ; người oai phong như hùm
cao và khỏe
dài dòng; lê thê; rườm rà; dài dòng lê thê; dây cà ra dây muống (bài viết)
lớn mà vô dụng; to mà không thiết thực; tuy to lớn nhưng dùng không thích hợp
(của một văn bản) rất dài (thành ngữ)
cao lớn thô kệch (người)