Đọc nhanh: 连篇累牍 (liên thiên luỹ độc). Ý nghĩa là: dài dòng; lê thê; rườm rà; dài dòng lê thê; dây cà ra dây muống (bài viết).
Ý nghĩa của 连篇累牍 khi là Thành ngữ
✪ dài dòng; lê thê; rườm rà; dài dòng lê thê; dây cà ra dây muống (bài viết)
表示用过多篇幅叙述
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连篇累牍
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 你 太累 了 , 该 松一松 了
- Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
- 这 篇文章 的 辞句 很 好
- Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.
- 启新 篇
- Bắt đầu chương mới.
- 连声 称叹
- ngợi khen không ngớt.
- 这累 的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của dây này rất nổi bật.
- 我 喜欢 色彩鲜艳 的 连衣裙
- Tôi thích chiếc váy liền thân màu sặc sỡ.
- 连篇累牍
- văn bài chất đầy.
- 鬼话连篇
- nói dối từ đầu đến cuối; nói dối không chỗ chừa.
- 废话连篇
- toàn những lời nói nhảm.
- 劳累 您 把 这篇 稿子 再审 一审 吧
- Làm phiền bạn hãy xem lại bản thảo này một lần nữa.
- 空话连篇
- nói gì đâu không.
- 连属 成篇
- nối với nhau thành bài viết.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 由于 经营不善 , 这个 商店 连年 亏累
- vì kinh doanh không giỏi, nên cửa hàng này bị thiếu hụt hết năm này qua năm khác.
- 谎话 连篇
- nói dối hàng loạt
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- 连续 多天 加班 实在 太 劳累 了
- Làm việc tăng ca nhiều ngày liên tục thực sự rất mệt mỏi.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 连篇累牍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连篇累牍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牍›
篇›
累›
连›
Lề mề, chậm chạp, dài dòng; dây dưa; không dứt khoát; lần chầnbầy nhầy
thao thao bất tuyệt; tràng giang đại hải; dài lời
lưu loát; phong phú (văn chương, bài nói)
lễ nghi phiền phức; lễ nghi phức tạp; lễ nghi rườm rà
lời ít mà ý nhiều; lời giản dị, ý sâu xa
ngắn gọn và đúng trọng tâm (thành ngữ)cô đọng
rõ ràng; khúc chiết (hành văn, nói năng)
nhỏ bé nhanh nhẹn; nhỏ bé lanh lợicô đọng; súc tích; văn ngắn sắc bén (văn)gọn
tiếc mực như vàng, tiếc chữ như vàng
tài liệu vụn vặt
vài ba câu; dăm ba câu
Vài chữ đôi lời