Đọc nhanh: 简明扼要 (giản minh ách yếu). Ý nghĩa là: ngắn gọn và đúng trọng tâm (thành ngữ), cô đọng. Ví dụ : - 亨利写给父亲的信简明扼要。 Thư mà Henry viết cho cha của mình ngắn gọn và súc tích.
Ý nghĩa của 简明扼要 khi là Thành ngữ
✪ ngắn gọn và đúng trọng tâm (thành ngữ)
brief and to the point (idiom)
- 亨利 写给 父亲 的 信 简明扼要
- Thư mà Henry viết cho cha của mình ngắn gọn và súc tích.
✪ cô đọng
succinct
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简明扼要
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 着重 说明 问题 的 重要性
- Nhấn mạnh giải thích tầm quan trọng của vấn đề.
- 她 明天 要 去 卷发
- Ngày mai cô ấy sẽ đi uốn tóc.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 明天 学校 要 举行 运动会
- Ngày mai ở trường sẽ có hội thể thao.
- 我们 要 明确 活动 宗旨
- Chúng ta phải xác định mục đích của hoạt động.
- 爸爸 的 卧 简洁 明亮
- Phòng ngủ của bố đơn giản và sáng sủa.
- 昨天 他 可能 不来 了 , 他 明天 要 去 参加 迁乔宴
- Ngày mai anh ấy có lẽ không đến đâu, anh ấy phải đi tham gia tiệc tân gia rồi
- 我 简直 不 明白 他 在 说 什么
- Tôi thật là không biết anh ấy đang nói cái gì.
- 你 要 把 话 说 明白
- Bạn phải nói thẳng ra.
- 使 他 明白 , 事情 就 简单 了
- Nếu anh ấy hiểu, mọi việc sẽ đơn giản.
- 她 笨 极了 什 麽 事 都 要 给 她 解释 得 明明白白
- Cô ấy ngốc đến mức cần phải giải thích mọi việc cho cô ấy hiểu rõ ràng.
- 明年 他 要 上 大学
- Năm sau anh ấy sẽ vào đại học.
- 青少年 不要 盲目崇拜 某些 明星
- Những người trẻ không nên mù quáng tôn thờ một số "ngôi sao".
- 简明扼要
- tóm tắt rõ ràng.
- 叙述 文要 简洁明了
- Văn tường thuật cần ngắn gọn rõ ràng.
- 他 的 讲话 简短扼要
- Bài phát biểu của anh ấy ngắn gọn và súc tích.
- 公文 要求 简明扼要
- công văn yêu cầu nói gọn, rõ ràng.
- 亨利 写给 父亲 的 信 简明扼要
- Thư mà Henry viết cho cha của mình ngắn gọn và súc tích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 简明扼要
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 简明扼要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扼›
明›
简›
要›
rõ ràng; khúc chiết (hành văn, nói năng)
nhỏ bé nhanh nhẹn; nhỏ bé lanh lợicô đọng; súc tích; văn ngắn sắc bén (văn)gọn
vài ba câu; dăm ba câu
lời ít mà ý nhiều; lời giản dị, ý sâu xa
Lề mề, chậm chạp, dài dòng; dây dưa; không dứt khoát; lần chầnbầy nhầy
nói lung tung; chẳng biết nói gì; rỗng tuếch; nói gì chả hiểu; không biết nói những gì
dài dòng; lê thê; rườm rà; dài dòng lê thê; dây cà ra dây muống (bài viết)
bị quấy rầy vượt quá sức chịu đựngbuồn chán; chán ngấy
(của một văn bản) rất dài (thành ngữ)
thao thao bất tuyệt; tràng giang đại hải; dài lời
lưu loát; phong phú (văn chương, bài nói)