见过 jiànguò

Từ hán việt: 【kiến quá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "见过" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiến quá). Ý nghĩa là: nhìn thấy; nhìn qua. Ví dụ : - Tôi chưa bao giờ thấy ai đó khát máu như vậy.. - Tôi chưa bao giờ biết bất cứ ai là không trung thực và lôi kéo.. - ()。 đã thấy qua cảnh đời。

Từ vựng: HSK 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 见过 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 见过 khi là Động từ

nhìn thấy; nhìn qua

Ví dụ:
  • - 从没 cóngméi 见过 jiànguò 有人 yǒurén 如此 rúcǐ 嗜血 shìxuè

    - Tôi chưa bao giờ thấy ai đó khát máu như vậy.

  • - 从未见过 cóngwèijiànguò 如此 rúcǐ 不诚实 bùchéngshí qiě 控制 kòngzhì 这么 zhème qiáng de rén

    - Tôi chưa bao giờ biết bất cứ ai là không trung thực và lôi kéo.

  • - 见过世面 jiànguòshìmiàn ( zhǐ 阅历 yuèlì duō )

    - đã thấy qua cảnh đời。

  • - zhè rén 看着 kànzhe 面熟 miànshú xiàng zài 哪儿 nǎér 见过 jiànguò

    - người này mặt quen quen, dường như gặp ở đâu đó rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见过

  • - 大家 dàjiā dōu lái 过目 guòmù 过目 guòmù diǎn 意见 yìjiàn

    - 大家都来过目过目,提点意见。

  • - 我们 wǒmen 见过 jiànguò 几次 jǐcì

    - Chúng tôi đã gặp nhau vài lần.

  • - 我见 wǒjiàn guò 弗兰克 fúlánkè · 威灵顿 wēilíngdùn

    - Tôi đã gặp Frank Wellington.

  • - 前不久 qiánbùjiǔ jiàn guò

    - Tôi gặp anh ấy không lâu trước đây.

  • - 恨不能 hènbùnéng 飞过去 fēiguòqù jiàn

    - Cô ấy hận vì không thể bay qua gặp anh ấy.

  • - 从未见过 cóngwèijiànguò hǎi

    - Anh ấy chưa bao giờ thấy biển.

  • - 我见 wǒjiàn guò 一个 yígè 哑巴 yǎbā

    - Tôi đã gặp một người câm.

  • - 小燕儿 xiǎoyànér zài 空中 kōngzhōng 飞过 fēiguò 一眨眼 yīzhǎyǎn jiù 不见 bújiàn le

    - con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.

  • - zhè rén 看着 kànzhe 面熟 miànshú xiàng zài 哪儿 nǎér 见过 jiànguò

    - người này mặt quen quen, dường như gặp ở đâu đó rồi.

  • - 只见 zhījiàn guò 他面 tāmiàn 现在 xiànzài 看到 kàndào de xīn le

    - Trước đây chỉ mới gặp qua anh ấy, bây giờ thấy tấm lòng của anh ấy rồi.

  • - 仿佛 fǎngfú jiàn guò zhè 地方 dìfāng

    - Anh ấy dường như đã từng thấy nơi này.

  • - 仿佛 fǎngfú 见过 jiànguò 这个 zhègè rén

    - Hình như tôi đã từng gặp qua người này.

  • - 土老帽 tǔlǎomào ér 主要 zhǔyào shì zhǐ méi 见过世面 jiànguòshìmiàn

    - Người lỗi thời dùng để chỉ những người chưa từng nhìn thấy thế giới rộng lớn.

  • - 报告 bàogào jiàn 批评 pīpíng guò le

    - Báo cáo đã bị phê bình.

  • - 人生 rénshēng 历过 lìguò 风雨 fēngyǔ 方见 fāngjiàn 彩虹 cǎihóng

    - Đời người trải qua giông bão mới thấy cầu vồng.

  • - 风雨 fēngyǔ 过后 guòhòu huì 见到 jiàndào 美丽 měilì de 彩虹 cǎihóng

    - Sau mưa bão sẽ thấy cầu vồng.

  • - 已经 yǐjīng 做过 zuòguò jiàn 不得 bùdé guāng de shì

    - Anh ta đã từng làm những việc mờ ám.

  • - zhè shì suǒ jiàn guò zuì 强大 qiángdà de 编码方法 biānmǎfāngfǎ

    - Đây là phần mã hóa mạnh mẽ nhất mà tôi từng thấy.

  • - 通过 tōngguò 座谈会 zuòtánhuì 征询 zhēngxún 意见 yìjiàn

    - bày tỏ ý kiến qua những cuộc toạ đàm

  • - zhè 东西 dōngxī 看见 kànjiàn rén 整过 zhěngguò bìng 不难 bùnán

    - Cái này tôi đã thấy có người làm rồi, cũng không khó lắm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 见过

Hình ảnh minh họa cho từ 见过

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao