Đọc nhanh: 见过 (kiến quá). Ý nghĩa là: nhìn thấy; nhìn qua. Ví dụ : - 我从没见过有人如此嗜血 Tôi chưa bao giờ thấy ai đó khát máu như vậy.. - 我从未见过如此不诚实且控制欲这么强的人 Tôi chưa bao giờ biết bất cứ ai là không trung thực và lôi kéo.. - 见过世面(指阅历多)。 đã thấy qua cảnh đời。
Ý nghĩa của 见过 khi là Động từ
✪ nhìn thấy; nhìn qua
- 我 从没 见过 有人 如此 嗜血
- Tôi chưa bao giờ thấy ai đó khát máu như vậy.
- 我 从未见过 如此 不诚实 且 控制 欲 这么 强 的 人
- Tôi chưa bao giờ biết bất cứ ai là không trung thực và lôi kéo.
- 见过世面 ( 指 阅历 多 )
- đã thấy qua cảnh đời。
- 这 人 看着 面熟 , 像 在 哪儿 见过
- người này mặt quen quen, dường như gặp ở đâu đó rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见过
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 我们 见过 几次
- Chúng tôi đã gặp nhau vài lần.
- 我见 过 弗兰克 · 威灵顿
- Tôi đã gặp Frank Wellington.
- 我 前不久 见 过 他
- Tôi gặp anh ấy không lâu trước đây.
- 她 恨不能 飞过去 见 他
- Cô ấy hận vì không thể bay qua gặp anh ấy.
- 他 从未见过 海
- Anh ấy chưa bao giờ thấy biển.
- 我见 过 一个 哑巴
- Tôi đã gặp một người câm.
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 这 人 看着 面熟 , 像 在 哪儿 见过
- người này mặt quen quen, dường như gặp ở đâu đó rồi.
- 他 日 只见 过 他面 ; 现在 看到 他 的 心 了
- Trước đây chỉ mới gặp qua anh ấy, bây giờ thấy tấm lòng của anh ấy rồi.
- 他 仿佛 见 过 这 地方
- Anh ấy dường như đã từng thấy nơi này.
- 我 仿佛 见过 这个 人
- Hình như tôi đã từng gặp qua người này.
- 土老帽 儿 主要 是 指 没 见过世面
- Người lỗi thời dùng để chỉ những người chưa từng nhìn thấy thế giới rộng lớn.
- 报告 见 批评 过 了
- Báo cáo đã bị phê bình.
- 人生 历过 风雨 , 方见 彩虹
- Đời người trải qua giông bão mới thấy cầu vồng.
- 风雨 过后 会 见到 美丽 的 彩虹
- Sau mưa bão sẽ thấy cầu vồng.
- 他 已经 做过 见 不得 光 的 事
- Anh ta đã từng làm những việc mờ ám.
- 这 是 我 所 见 过 最 强大 的 编码方法
- Đây là phần mã hóa mạnh mẽ nhất mà tôi từng thấy.
- 通过 座谈会 征询 意见
- bày tỏ ý kiến qua những cuộc toạ đàm
- 这 东西 我 看见 人 整过 , 并 不难
- Cái này tôi đã thấy có người làm rồi, cũng không khó lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见过
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm见›
过›