Đọc nhanh: 送到 (tống đáo). Ý nghĩa là: gửi tới.
Ý nghĩa của 送到 khi là Động từ
✪ gửi tới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送到
- 她 把 玻璃杯 送到 嘴边 用 嘴唇 触及 玻璃杯
- Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].
- 原油 送到 炼油厂 去 精炼
- dầu thô đưa đến nhà máy lọc dầu để tinh luyện.
- 信差 把 信 送到 了 我 的 家
- Người đưa thư đã mang thư đến nhà tôi.
- 手稿 已经 送到 印刷厂 去 了
- Bản thảo đã được gửi tới nhà in.
- 他 被 送到 监狱 服刑
- Anh ấy bị đưa vào tù để thi hành án.
- 礼物 纷纷 送到 办公室
- Quà tặng cứ liên tục gửi đến văn phòng.
- 耳膜 的 振动 帮助 声音 传送 到 大脑
- Sự rung động của màng nhĩ giúp truyền âm thanh đến não.
- 样品 已经 送到 了
- Hàng mẫu đã được gửi đến.
- 我 送 他 到 车站
- Tôi tiễn anh ấy đến nhà ga.
- 邮件 不 时会 送到
- Thư có thể được gửi đến bất cứ lúc nào.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 他 把 汽车 送到 修车 厂 修理
- Anh ta đưa chiếc xe hơi đến nhà máy sửa chữa để sửa lại.
- 留 五个 人 打场 , 下 剩 的 人 到 地理 送 肥料
- giữ lại năm người đập lúa, những người còn lại đi ra đồng bón phân.
- 植物 的 根 吸收 了 肥料 , 就 输送到 枝叶 上去
- rễ cây hấp thụ lấy phân rồi chuyển vận lên lá.
- 杰 的 烤架 刚刚 送到
- Jay's nướng đã được giao.
- 他 拦下 辆 巡逻车 让 人 送 他 回到 这
- Anh ta cắm cờ xuống một chiếc xe tuần tra và anh ta đưa họ trở lại đây.
- 大哥 一到 家 , 小妹 就 给 妈妈 送信儿 去 了
- anh hai vừa về đến nhà, em gái nhỏ đã đi báo tin cho mẹ.
- 你 可以 送 我 到 机场 吗 ?
- Bạn có thể đưa tôi đến sân bay không?
- 每天 早上 六点钟 送 牛奶 的 人 就 到
- Sáu giờ sáng hàng ngày người giao sữa sẽ đến.
- 你 送来 的 人事 我 收到 了
- Lễ vật bạn gửi đến tôi đã nhận được rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 送到
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 送到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
送›