Đọc nhanh: 西都 (tây đô). Ý nghĩa là: Tên thành phố ở Thanh hoá. Nơi đặt triều đình của Hồ Quý Li, còn gọi là thành Tây giai — Một tên chỉ tỉnh lỵ Cần thơ của tỉnh Phong dinh, coi như thủ đô của miền Tây Việt Nam Cộng Hòa.. Ví dụ : - 把这些东西都号一号。 đánh số vào mấy thứ này.. - 鉴证人员说所有东西都沾了一层灰 Công nghệ cho biết có một lớp bụi phủ lên mọi thứ.. - 东西都准备好了,您不用操心了。 Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
✪ Tên thành phố ở Thanh hoá. Nơi đặt triều đình của Hồ Quý Li, còn gọi là thành Tây giai — Một tên chỉ tỉnh lỵ Cần thơ của tỉnh Phong dinh, coi như thủ đô của miền Tây Việt Nam Cộng Hòa.
- 把 这些 东西 都 号 一号
- đánh số vào mấy thứ này.
- 鉴证 人员 说 所有 东西 都 沾 了 一层 灰
- Công nghệ cho biết có một lớp bụi phủ lên mọi thứ.
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 这 的 所有 东西 都 很 有 价值
- Tất cả những điều này đều có giá trị và
- 什么 东西 都 要 喜提 一下
- Việc gì thì cũng phải cân nhắc một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西都
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 把 这些 东西 都 号 一号
- đánh số vào mấy thứ này.
- 西边 的 天空 都 被 染红 了
- Bầu trời phía tây nhuộm đỏ.
- 这里 的 东西 都 比 我们 国家 的 贱
- Mọi thứ ở đây đều rẻ hơn so với đất nước chúng tôi.
- 池里 都 是 些 污 东西
- Trong hồ đều là những thứ bẩn thỉu.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 分手 后 , 他们 都 各奔东西
- Sau khi chia tay, hai người họ mỗi ngưởi một ngả.
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 凡是 日本 的 东西 她 都 喜欢
- Cứ là đồ của Nhật Bản thì cô ấy đều thích.
- 他们 不仅 抢夺 你 的 财物 , 还要 把 每样 东西 都 捣毁
- Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.
- 我 深信 每个 人 都 是 靠 出卖 什么 东西 生活 的
- Tôi tin rằng mỗi người sống dựa vào việc bán điều gì đó.
- 今天 所有 的 东西 都 打 三折
- Hôm nay tất cả mọi thứ sẽ được giảm giá 70%.
- 今天 所有 的 东西 都 打 六折 甩卖
- Hôm nay mọi thứ đều được giảm giá 40%.
- 同学们 到 多数 都 喜欢 吃 西餐
- đa số học sinh thích ăn đồ ăn phương Tây.
- 连 这种 东西 你 都 弄 得到 , 真是 神通广大 啊 !
- Đến cả những vật như này mà cũng làm ra được, thật là thần thông quảng đại a
- 这家 商店 的 东西 都 非常 有 档次
- Mọi thứ trong cửa hàng này đều có chất lượng rất cao.
- 你 寄来 的 东西 , 我 都 收到
- Đồ bạn gửi đến, tôi đã nhận được hết rồi.
- 这些 东西 都 是 热货
- Những đồ này đều là hàng bán chạy.
- 这 小镇 东西 两边 都 是 山
- Hai phía Đông Tây quanh thị trấn này đều là núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 西都
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 西都 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm西›
都›