西都 xī dū

Từ hán việt: 【tây đô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "西都" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 西

Đọc nhanh: 西 (tây đô). Ý nghĩa là: Tên thành phố ở Thanh hoá. Nơi đặt triều đình của Hồ Quý Li, còn gọi là thành Tây giai — Một tên chỉ tỉnh lỵ Cần thơ của tỉnh Phong dinh, coi như thủ đô của miền Tây Việt Nam Cộng Hòa.. Ví dụ : - 西。 đánh số vào mấy thứ này.. - 西 Công nghệ cho biết có một lớp bụi phủ lên mọi thứ.. - 西。 Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 西都 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Tên thành phố ở Thanh hoá. Nơi đặt triều đình của Hồ Quý Li, còn gọi là thành Tây giai — Một tên chỉ tỉnh lỵ Cần thơ của tỉnh Phong dinh, coi như thủ đô của miền Tây Việt Nam Cộng Hòa.

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 东西 dōngxī dōu hào 一号 yīhào

    - đánh số vào mấy thứ này.

  • - 鉴证 jiànzhèng 人员 rényuán shuō 所有 suǒyǒu 东西 dōngxī dōu zhān le 一层 yīcéng huī

    - Công nghệ cho biết có một lớp bụi phủ lên mọi thứ.

  • - 东西 dōngxī dōu 准备 zhǔnbèi hǎo le nín 不用 bùyòng 操心 cāoxīn le

    - Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.

  • - zhè de 所有 suǒyǒu 东西 dōngxī dōu hěn yǒu 价值 jiàzhí

    - Tất cả những điều này đều có giá trị và

  • - 什么 shénme 东西 dōngxī dōu yào 喜提 xǐtí 一下 yīxià

    - Việc gì thì cũng phải cân nhắc một chút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西都

  • - 过去 guòqù 三个 sāngè yuè dōu zài 西伯利亚 xībólìyà

    - Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.

  • - 这些 zhèxiē 东西 dōngxī dōu hào 一号 yīhào

    - đánh số vào mấy thứ này.

  • - 西边 xībiān de 天空 tiānkōng dōu bèi 染红 rǎnhóng le

    - Bầu trời phía tây nhuộm đỏ.

  • - 这里 zhèlǐ de 东西 dōngxī dōu 我们 wǒmen 国家 guójiā de jiàn

    - Mọi thứ ở đây đều rẻ hơn so với đất nước chúng tôi.

  • - 池里 chílǐ dōu shì xiē 东西 dōngxī

    - Trong hồ đều là những thứ bẩn thỉu.

  • - 东西南北 dōngxīnánběi dōu 有人 yǒurén 居住 jūzhù

    - Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.

  • - 东西 dōngxī dōu 准备 zhǔnbèi hǎo le nín 不用 bùyòng 操心 cāoxīn le

    - Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.

  • - 分手 fēnshǒu hòu 他们 tāmen dōu 各奔东西 gèbèndōngxī

    - Sau khi chia tay, hai người họ mỗi ngưởi một ngả.

  • - 老师 lǎoshī de 人品 rénpǐn 不会 búhuì 偷东西 tōudōngxī a 不过 bùguò tiào dào 黄河 huánghé dōu 洗不清 xǐbùqīng le

    - Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.

  • - 凡是 fánshì 日本 rìběn de 东西 dōngxī dōu 喜欢 xǐhuan

    - Cứ là đồ của Nhật Bản thì cô ấy đều thích.

  • - 他们 tāmen 不仅 bùjǐn 抢夺 qiǎngduó de 财物 cáiwù 还要 háiyào 每样 měiyàng 东西 dōngxī dōu 捣毁 dǎohuǐ

    - Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.

  • - 深信 shēnxìn 每个 měigè rén dōu shì kào 出卖 chūmài 什么 shénme 东西 dōngxī 生活 shēnghuó de

    - Tôi tin rằng mỗi người sống dựa vào việc bán điều gì đó.

  • - 今天 jīntiān 所有 suǒyǒu de 东西 dōngxī dōu 三折 sānzhé

    - Hôm nay tất cả mọi thứ sẽ được giảm giá 70%.

  • - 今天 jīntiān 所有 suǒyǒu de 东西 dōngxī dōu 六折 liùzhé 甩卖 shuǎimài

    - Hôm nay mọi thứ đều được giảm giá 40%.

  • - 同学们 tóngxuémen dào 多数 duōshù dōu 喜欢 xǐhuan chī 西餐 xīcān

    - đa số học sinh thích ăn đồ ăn phương Tây.

  • - lián 这种 zhèzhǒng 东西 dōngxī dōu nòng 得到 dédào 真是 zhēnshi 神通广大 shéntōngguǎngdà a

    - Đến cả những vật như này mà cũng làm ra được, thật là thần thông quảng đại a

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn de 东西 dōngxī dōu 非常 fēicháng yǒu 档次 dàngcì

    - Mọi thứ trong cửa hàng này đều có chất lượng rất cao.

  • - 寄来 jìlái de 东西 dōngxī dōu 收到 shōudào

    - Đồ bạn gửi đến, tôi đã nhận được hết rồi.

  • - 这些 zhèxiē 东西 dōngxī dōu shì 热货 rèhuò

    - Những đồ này đều là hàng bán chạy.

  • - zhè 小镇 xiǎozhèn 东西 dōngxī 两边 liǎngbian dōu shì shān

    - Hai phía Đông Tây quanh thị trấn này đều là núi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 西都

Hình ảnh minh họa cho từ 西都

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 西都 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 西

    Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:á 襾 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tây ,
    • Nét bút:一丨フノフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MCW (一金田)
    • Bảng mã:U+897F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Dōu , Dū
    • Âm hán việt: Đô
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JANL (十日弓中)
    • Bảng mã:U+90FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao