Đọc nhanh: 阿不来提·阿不都热西提 (a bất lai đề a bất đô nhiệt tây đề). Ý nghĩa là: Abdulahat Abdurixit (1942-), kỹ sư và chính trị gia CHND Trung Hoa, chủ tịch khu tự trị Tân Cương 1994-2003, năm 2003, phó chủ tịch Ủy ban toàn quốc lần thứ 10 của Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
Ý nghĩa của 阿不来提·阿不都热西提 khi là Danh từ
✪ Abdulahat Abdurixit (1942-), kỹ sư và chính trị gia CHND Trung Hoa, chủ tịch khu tự trị Tân Cương 1994-2003, năm 2003, phó chủ tịch Ủy ban toàn quốc lần thứ 10 của Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc
Abdulahat Abdurixit (1942-), PRC engineer and politician, chairman of Xinjiang autonomous region 1994-2003, in 2003 vice-chair of 10th National Committee of the Chinese People's Political Consultative Conference
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿不来提·阿不都热西提
- 执法不阿
- chấp hành pháp luật không thiên vị.
- 刚直不阿
- chính trực không a dua
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 我 不会 拉 小提琴
- Tôi không biết gảy đàn vi-ô-lông.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 提溜 着 心 ( 不 放心 )
- không yên tâm; lo lắng
- 过去 的 事 不要 再 提 了
- Chuyện đã qua đừng nhắc tới nữa.
- 我 不用 跑 去 辛辛那提 才能 打 回来
- Tôi không cần phải đến Cincinnati để chiến đấu trên con đường trở lại đây.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
- 你 怎么 哪题 不开 提 哪 壶 ? 没 看见 我 是 坐 着 公交 回来 的 吗 ?
- Nhắc gì không nhắc nhắc chuyện này? mày không thấy tao ngồi xe bus về à?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阿不来提·阿不都热西提
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阿不来提·阿不都热西提 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
提›
来›
热›
西›
都›
阿›