Đọc nhanh: 风靡 (phong mĩ). Ý nghĩa là: thịnh hành; phổ biến; vang dội. Ví dụ : - 风靡一时 phổ biến một thời. - 风靡世界 thịnh hành trên thế giới
Ý nghĩa của 风靡 khi là Động từ
✪ thịnh hành; phổ biến; vang dội
形容事物很风行,像风吹倒草木
- 风靡一时
- phổ biến một thời
- 风靡 世界
- thịnh hành trên thế giới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风靡
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 快 哉 , 风之疾 也
- Nhanh quá, sức mạnh của gió.
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 风靡 世界
- thịnh hành trên thế giới
- 风靡
- gió thổi giạt xuống.
- 风靡一时
- phổ biến một thời
- 街舞 音乐 风靡 世界各地
- Nhạc hiphop phổ biến trên toàn thế giới.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风靡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风靡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm靡›
风›