Đọc nhanh: 表里 (biểu lí). Ý nghĩa là: trong ngoài, trong ngoài (y phục), chi tiết; đầu đuôi; ngọn ngành. Ví dụ : - 我要把这点写在我履历表里 Đứa bé đó đang tiếp tục trong lý lịch của tôi.. - 我最厌恶那些巧言令色,表里不一的人 Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng
Ý nghĩa của 表里 khi là Danh từ
✪ trong ngoài
外表和内心;外面和里面
- 我要 把 这点 写 在 我 履历表 里
- Đứa bé đó đang tiếp tục trong lý lịch của tôi.
- 我 最 厌恶 那些 巧言令色 , 表里不一 的 人
- Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng
✪ trong ngoài (y phục)
衣服的面子与里子亦泛指衣料
✪ chi tiết; đầu đuôi; ngọn ngành
事物的内外情况,一切原委
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表里
- 表格 里 的 数据 非常 详细
- Dữ liệu trong bảng rất chi tiết.
- 八卦 里 的 离 代表 着火 的 元素
- Ly trong tám quẻ bát quái đại diện cho nguyên tố lửa.
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 里程表
- bảng lộ trình.
- 这个 手表 里 有 一个 精致 的 摆轮
- Chiếc đồng hồ này có một quả lắc tinh xảo.
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 外表 很 华美 , 里头 一团糟 )
- bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- 表里不一 言行相悖
- Lời nói và việc làm không nhất quán, có sự tương phản
- 心里 无数 的 感慨 难以 表达
- Trong lòng có vô số cảm xúc khó diễn đạt.
- 这里 是 刘明 的 表格 , 他 的 学号 是 20080615 , 请 查收 !
- Đây là bảng biểu mẫu của Lưu Minh, mã số sinh viên của anh ấy là 20080615, vui lòng kiểm tra!
- 他 在 厂里 多次 受到 表扬
- Anh ấy được nhà máy tuyên dương nhiều lần.
- 他 在 公司 里 是 英俊 的 代表
- Anh ấy là đại diện xuất sắc trong công ty.
- 我要 把 这点 写 在 我 履历表 里
- Đứa bé đó đang tiếp tục trong lý lịch của tôi.
- 这里 发表 的 是 全文 , 不是 节录
- đây là đăng toàn bài, không phải phần trích.
- 这 哪里 是 什么 表演 , 净 出洋相 !
- Đây mà biểu diễn gì chứ, chỉ toàn làm trò cười!
- 他 表面 上 不动声色 , 骨子里 却 早有打算
- vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.
- 我 最 厌恶 那些 巧言令色 , 表里不一 的 人
- Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng
- 做人 要 表里如一 , 对待 别人 不要 虚情假意
- Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.
- 第一个 表演 的 是 大提琴 演奏者 托里 · 菲利普斯
- Người biểu diễn đầu tiên của chúng tôi là nghệ sĩ cello Tori Phillips.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
- 我 在 这里 代表 九 六级 学生 向 你们 献上 这座 门楼
- Tôi đến đây để thay mặt cho các bạn học sinh lớp 96 trao tặng tháp cổng này cho các bạn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm表›
里›