内外 nèiwài

Từ hán việt: 【nội ngoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "内外" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nội ngoại). Ý nghĩa là: trong và ngoài; trong ngoài; nội ngoại, độ; khoảng chừng; trong vòng. Ví dụ : - 。 trong ngoài có sự khác biệt.. - 。 bên trong và bên ngoài Trường Thành.. - 。 độ một tháng.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 内外 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 内外 khi là Danh từ

trong và ngoài; trong ngoài; nội ngoại

内部和外部;里面和外面

Ví dụ:
  • - 内外有别 nèiwàiyǒubié

    - trong ngoài có sự khác biệt.

  • - 长城 chángchéng 内外 nèiwài

    - bên trong và bên ngoài Trường Thành.

độ; khoảng chừng; trong vòng

表示概数

Ví dụ:
  • - 一个月 yígèyuè 内外 nèiwài

    - độ một tháng.

  • - 五十岁 wǔshísuì 内外 nèiwài

    - khoảng chừng năm tuổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内外

  • - 外感内伤 wàigǎnnèishāng

    - ngoại cảm nội thương

  • - 室内 shìnèi 室外 shìwài yào 天天 tiāntiān 扫除 sǎochú

    - nhà trong nhà ngoài ngày nào cũng phải quét dọn.

  • - 长城 chángchéng 内外 nèiwài

    - bên trong và bên ngoài Trường Thành.

  • - 过分 guòfèn 注重 zhùzhòng 外表 wàibiǎo 忽视 hūshì le 内涵 nèihán

    - Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.

  • - 户外 hùwài 室内 shìnèi 爽朗 shuǎnglǎng duō

    - ngoài trời sáng hơn trong nhà nhiều.

  • - 内外交困 nèiwàijiāokùn

    - trong ngoài, khó khăn dồn dập đổ đến.

  • - 如果 rúguǒ 包装 bāozhuāng 内部 nèibù yǒu 干燥剂 gānzàojì zài 包装 bāozhuāng wài 必须 bìxū 作出 zuòchū 标记 biāojì

    - Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.

  • - 内忧外患 nèiyōuwàihuàn

    - trong rối ngoài loạn.

  • - 产品 chǎnpǐn 行销 xíngxiāo 海内外 hǎinèiwài

    - Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.

  • - 内外 nèiwài yīn 结合 jiéhé 导致 dǎozhì le 公司 gōngsī de 倒闭 dǎobì

    - Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài đã dẫn đến sự sụp đổ của công ty.

  • - 一个月 yígèyuè 内外 nèiwài

    - độ một tháng.

  • - 内外有别 nèiwàiyǒubié

    - trong ngoài có sự khác biệt.

  • - 外表 wàibiǎo 漂亮 piàoliàng 不如 bùrú 内心 nèixīn 善良 shànliáng

    - Vẻ ngoài đẹp không bằng tâm hồn lương thiện.

  • - 秀外慧中 xiùwàihuìzhōng ( 形容 xíngróng rén 外表 wàibiǎo 秀气 xiùqi 内心 nèixīn 聪明 cōngming )

    - tú ngoại tuệ trung; xinh đẹp thông minh

  • - 精加工 jīngjiāgōng 产品 chǎnpǐn 长年 chángnián 出口 chūkǒu 国外 guówài 并且 bìngqiě shì 国内 guónèi 外资企业 wàizīqǐyè de 主要 zhǔyào 供货商 gōnghuòshāng

    - Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

  • - 内外夹攻 nèiwàijiāgōng

    - giáp công trong ngoài.

  • - 外寇 wàikòu 不时 bùshí 入寇 rùkòu 内地 nèidì

    - Kẻ xâm lược nước ngoài thỉnh thoảng xâm chiếm nội địa.

  • - 晚清时期 wǎnqīngshíqī 内政 nèizhèng 腐朽 fǔxiǔ 外患 wàihuàn 频仍 pínréng

    - cuối đời Thanh, nội chính mục nát, nạn ngoại xâm liên tục xảy ra.

  • - 外交官 wàijiāoguān 撤回 chèhuí dào 国内 guónèi

    - Nhà ngoại giao đã được triệu hồi về nước.

  • - 华罗庚 huàluógēng 成为 chéngwéi 当代 dāngdài 国内外 guónèiwài 杰出 jiéchū de 教学 jiāoxué 大师 dàshī

    - Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 内外

Hình ảnh minh họa cho từ 内外

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao