弥补 míbǔ

Từ hán việt: 【di bổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "弥补" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (di bổ). Ý nghĩa là: bù đắp; đền bù. Ví dụ : - 。 Đó đều là tổn thất không thể bù đắp.. - 。 Tôi muốn bù đắp tổn thương của bạn.. - 。 Tôi rất muốn bù đắp lỗi lầm này.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 弥补 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 弥补 khi là Động từ

bù đắp; đền bù

把不够的部分填足; 补充; 补足; 填补(缺额)

Ví dụ:
  • - shì 不可 bùkě 弥补 míbǔ de 损失 sǔnshī

    - Đó đều là tổn thất không thể bù đắp.

  • - xiǎng 弥补 míbǔ de 伤害 shānghài

    - Tôi muốn bù đắp tổn thương của bạn.

  • - hěn xiǎng 弥补 míbǔ 这个 zhègè 错误 cuòwù

    - Tôi rất muốn bù đắp lỗi lầm này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弥补

  • - 这种 zhèzhǒng 胶能 jiāonéng 修补 xiūbǔ 破裂 pòliè de 物品 wùpǐn

    - Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.

  • - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Di.

  • - 春色 chūnsè 弥望 míwàng

    - cảnh xuân hiện ra trước mắt.

  • - 大雾 dàwù 弥漫 mímàn 长路 chánglù

    - Sương mù bao phủ con đường dài.

  • - 信念 xìnniàn 弥坚 míjiān 志愈 zhìyù gāo

    - Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.

  • - 烟雾弥漫 yānwùmímàn

    - sương mù dày đặc

  • - 弥缝 míféng 缺漏 quēlòu

    - chỗ hàn còn bỏ sót.

  • - 努力 nǔlì 弥缺 míquē 不足 bùzú

    - Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.

  • - 弥合 míhé 那道 nàdào 裂缝 lièfèng

    - Lấp đầy khe nứt đó.

  • - 思念 sīniàn 更加 gèngjiā 弥深 míshēn

    - Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.

  • - 晨雾 chénwù 弥漫 mímàn 山谷 shāngǔ

    - Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.

  • - 林中 línzhōng 烟霭 yānǎi 弥漫 mímàn

    - Trong rừng sương mù bao phủ.

  • - 信心 xìnxīn 愈发 yùfā 弥坚 míjiān

    - Lòng tin càng thêm vững chắc.

  • - 尽力 jìnlì 弥补 míbǔ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.

  • - 保险公司 bǎoxiǎngōngsī 正试图 zhèngshìtú 通过 tōngguò 增加 zēngjiā 保费 bǎofèi lái 弥补 míbǔ 损失 sǔnshī

    - Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.

  • - xiǎng 弥补 míbǔ de 伤害 shānghài

    - Tôi muốn bù đắp tổn thương của bạn.

  • - 这种 zhèzhǒng 伤害 shānghài shì 难以 nányǐ 弥补 míbǔ de

    - Tổn thương này khó bù đắp được.

  • - shì 不可 bùkě 弥补 míbǔ de 损失 sǔnshī

    - Đó đều là tổn thất không thể bù đắp.

  • - hěn xiǎng 弥补 míbǔ 这个 zhègè 错误 cuòwù

    - Tôi rất muốn bù đắp lỗi lầm này.

  • - 老师 lǎoshī 真是 zhēnshi 用心良苦 yòngxīnliángkǔ 为了 wèile 我们 wǒmen 提高 tígāo 成绩 chéngjì tiān dōu 加班 jiābān gěi 我们 wǒmen 补习 bǔxí

    - "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 弥补

Hình ảnh minh họa cho từ 弥补

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弥补 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , My
    • Nét bút:フ一フノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NOF (弓人火)
    • Bảng mã:U+5F25
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao