Đọc nhanh: 补偿金 (bổ thường kim). Ý nghĩa là: tiền bồi thường (trong văn bản hợp đồng).
Ý nghĩa của 补偿金 khi là Danh từ
✪ tiền bồi thường (trong văn bản hợp đồng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补偿金
- 给予 合理 的 补偿
- Đưa ra sự bồi thường hợp lý.
- 牙医 用 汞合金 给 我 补牙
- Nha sĩ sử dụng hợp kim thủy ngân để làm răng cho tôi.
- 补偿 他 一笔 钱
- Bồi thường anh ấy một khoản tiền.
- 获得 相应 的 补偿
- Nhận được sự bồi thường tương đương.
- 发给 一次性 补助金
- tiền trợ cấp chỉ phát duy nhất một lần.
- 法院 裁定 赔偿 金额
- Tòa án quyết định số tiền bồi thường.
- 她 获得 了 足额 的 补偿
- Cô ấy đã nhận được khoản bồi thường đầy đủ..
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 赔偿金 已 于 上周 支付
- Tiền bồi thường đã được trả vào tuần trước.
- 惩罚性 赔偿金 是 多 高
- Bao nhiêu trong trừng phạt?
- 赔偿 的 金额 还 没有 确定
- Số tiền bồi thường vẫn chưa được xác định.
- 他 补偿 了 我 的 损失
- Anh ấy đã đền bù cho sự mất mát của tôi.
- 他 给 了 我 一些 补偿
- Anh ấy đã cho tôi một số tiền bồi thường.
- 他 用 金钱 来 补偿 损失
- Anh ấy dùng tiền để bồi thường tổn thất.
- 公司 会 对 你 进行 补偿
- Công ty sẽ đền bù cho bạn.
- 这 是 对 你 的 一点 补偿
- Đây là một chút bồi thường cho bạn.
- 他 终于 得到 了 应有 的 补偿
- Cuối cùng anh ấy đã nhận được sự đền bù xứng đáng.
- 这些 村民 将 得到 拆迁 补偿
- Dân làng này sẽ nhận được tiền bồi thường giải tỏa.
- 犯错 后 他 努力 补偿 过失
- Sau khi phạm sai lầm, anh ấy đã cố gắng bù đắp.
- 我们 需要 领取 补助金
- Chúng tôi cần lĩnh tiền trợ cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 补偿金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 补偿金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偿›
补›
金›