补偿金 bǔcháng jīn

Từ hán việt: 【bổ thường kim】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "补偿金" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bổ thường kim). Ý nghĩa là: tiền bồi thường (trong văn bản hợp đồng).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 补偿金 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 补偿金 khi là Danh từ

tiền bồi thường (trong văn bản hợp đồng)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补偿金

  • - 给予 jǐyǔ 合理 hélǐ de 补偿 bǔcháng

    - Đưa ra sự bồi thường hợp lý.

  • - 牙医 yáyī yòng 汞合金 gǒnghéjīn gěi 补牙 bǔyá

    - Nha sĩ sử dụng hợp kim thủy ngân để làm răng cho tôi.

  • - 补偿 bǔcháng 一笔 yībǐ qián

    - Bồi thường anh ấy một khoản tiền.

  • - 获得 huòdé 相应 xiāngyìng de 补偿 bǔcháng

    - Nhận được sự bồi thường tương đương.

  • - 发给 fāgěi 一次性 yícìxìng 补助金 bǔzhùjīn

    - tiền trợ cấp chỉ phát duy nhất một lần.

  • - 法院 fǎyuàn 裁定 cáidìng 赔偿 péicháng 金额 jīné

    - Tòa án quyết định số tiền bồi thường.

  • - 获得 huòdé le 足额 zúé de 补偿 bǔcháng

    - Cô ấy đã nhận được khoản bồi thường đầy đủ..

  • - cóng de 皮包公司 píbāogōngsī 拿来 nálái de 补偿金 bǔchángjīn

    - Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?

  • - 赔偿金 péichángjīn 上周 shàngzhōu 支付 zhīfù

    - Tiền bồi thường đã được trả vào tuần trước.

  • - 惩罚性 chéngfáxìng 赔偿金 péichángjīn shì duō gāo

    - Bao nhiêu trong trừng phạt?

  • - 赔偿 péicháng de 金额 jīné hái 没有 méiyǒu 确定 quèdìng

    - Số tiền bồi thường vẫn chưa được xác định.

  • - 补偿 bǔcháng le de 损失 sǔnshī

    - Anh ấy đã đền bù cho sự mất mát của tôi.

  • - gěi le 一些 yīxiē 补偿 bǔcháng

    - Anh ấy đã cho tôi một số tiền bồi thường.

  • - yòng 金钱 jīnqián lái 补偿 bǔcháng 损失 sǔnshī

    - Anh ấy dùng tiền để bồi thường tổn thất.

  • - 公司 gōngsī huì duì 进行 jìnxíng 补偿 bǔcháng

    - Công ty sẽ đền bù cho bạn.

  • - zhè shì duì de 一点 yìdiǎn 补偿 bǔcháng

    - Đây là một chút bồi thường cho bạn.

  • - 终于 zhōngyú 得到 dédào le 应有 yīngyǒu de 补偿 bǔcháng

    - Cuối cùng anh ấy đã nhận được sự đền bù xứng đáng.

  • - 这些 zhèxiē 村民 cūnmín jiāng 得到 dédào 拆迁 chāiqiān 补偿 bǔcháng

    - Dân làng này sẽ nhận được tiền bồi thường giải tỏa.

  • - 犯错 fàncuò hòu 努力 nǔlì 补偿 bǔcháng 过失 guòshī

    - Sau khi phạm sai lầm, anh ấy đã cố gắng bù đắp.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 领取 lǐngqǔ 补助金 bǔzhùjīn

    - Chúng tôi cần lĩnh tiền trợ cấp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 补偿金

Hình ảnh minh họa cho từ 补偿金

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 补偿金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:ノ丨丨丶ノ丶フ一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OFBI (人火月戈)
    • Bảng mã:U+507F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao