蜗牛 wōniú

Từ hán việt: 【qua ngưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蜗牛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (qua ngưu). Ý nghĩa là: ốc sên; ốc ma; sên; oa. Ví dụ : - 。 Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.. - 。 Ốc sên là một loài nhuyễn thể.. - 。 Hầu hết các loài ốc sên đều có vỏ trên lưng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蜗牛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蜗牛 khi là Danh từ

ốc sên; ốc ma; sên; oa

软体动物,头部有两对触角,腹面有扁平的脚,壳略作扁圆形、球形或椭圆形,黄褐色,有螺旋纹吃草本植物的表皮,危害植物有的地区叫水牛儿

Ví dụ:
  • - 上帝 shàngdì gěi 一个 yígè 任务 rènwù jiào qiān 一只 yīzhī 蜗牛 wōniú 散步 sànbù

    - Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.

  • - 蜗牛 wōniú shì 一种 yīzhǒng 软体动物 ruǎntǐdòngwù

    - Ốc sên là một loài nhuyễn thể.

  • - 大多数 dàduōshù 蜗牛 wōniú 背上 bèishàng 有壳 yǒuké

    - Hầu hết các loài ốc sên đều có vỏ trên lưng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜗牛

  • - 妈妈 māma gěi 牛奶 niúnǎi

    - Mẹ hâm nóng sữa cho tôi.

  • - 牛皮纸 niúpízhǐ

    - giấy dai.

  • - 牛皮糖 niúpítáng

    - kẹo dẻo.

  • - 牛皮 niúpí guāng

    - cán da bò cho nhẵn

  • - 打篮球 dǎlánqiú 打得 dǎdé niú

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.

  • - 牛奶 niúnǎi 发酸 fāsuān jiù 不能 bùnéng le

    - Sữa bò chua thì không thể uống nữa.

  • - 乳牛 rǔniú 十分 shífēn 惹人爱 rěrénài

    - Con bò sữa rất được yêu thích.

  • - 牛儿 niúér 正在 zhèngzài chī zhe 谷草 gǔcǎo

    - Con bò đang ăn rơm kê.

  • - 牛顿 niúdùn 发现 fāxiàn 万有引力 wànyǒuyǐnlì

    - Newton khám phá ra lực hấp dẫn.

  • - 牛顿 niúdùn de 街头 jiētóu 集市 jíshì shàng

    - Hội chợ đường phố đó ở Newton.

  • - 解放前 jiěfàngqián 放牛娃 fàngniúwá 可苦 kěkǔ lài

    - trước giải phóng trẻ chăn trâu khổ nhỉ?

  • - de 邻居 línjū xìng niú

    - Hàng xóm của tôi họ Ngưu.

  • - de 弟弟 dìdì shì 饲养 sìyǎng niú de 饲养员 sìyǎngyuán

    - Em trai của tôi là một nhân viên chăn nuôi bò.

  • - 牛奶 niúnǎi 营养 yíngyǎng 丰富 fēngfù

    - Sữa bò dinh dưỡng phong phú.

  • - 蜗牛 wōniú 喜欢 xǐhuan zài 阴暗 yīnàn 潮湿 cháoshī 疏松 shūsōng duō 腐殖质 fǔzhízhì de 环境 huánjìng zhōng 生活 shēnghuó

    - Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.

  • - 大多数 dàduōshù 蜗牛 wōniú 背上 bèishàng 有壳 yǒuké

    - Hầu hết các loài ốc sên đều có vỏ trên lưng.

  • - 一个 yígè rén 脸上 liǎnshàng fàng 蜗牛 wōniú de 数量 shùliàng 有个 yǒugè 世界纪录 shìjièjìlù

    - Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.

  • - 蜗牛 wōniú shì 一种 yīzhǒng 软体动物 ruǎntǐdòngwù

    - Ốc sên là một loài nhuyễn thể.

  • - 上帝 shàngdì gěi 一个 yígè 任务 rènwù jiào qiān 一只 yīzhī 蜗牛 wōniú 散步 sànbù

    - Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.

  • - 他们 tāmen 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 放牛 fàngniú

    - Mỗi sáng họ đều chăn bò.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蜗牛

Hình ảnh minh họa cho từ 蜗牛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜗牛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: Guā , Wō
    • Âm hán việt: Oa
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIROB (中戈口人月)
    • Bảng mã:U+8717
    • Tần suất sử dụng:Trung bình