Từ hán việt: 【ngã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngã). Ý nghĩa là: tôi; ta; tao; tớ; mình (tự xưng bản thân mình), chúng ta; chúng tôi, mình; tôi (người nói tự gọi mình). Ví dụ : - 。 Tôi thích ăn hoa quả.. - 。 Tôi đang học tiếng Trung.. - 。 Chúng tôi thích bộ phim này.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Đại từ

tôi; ta; tao; tớ; mình (tự xưng bản thân mình)

称自己

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 吃水果 chīshuǐguǒ

    - Tôi thích ăn hoa quả.

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Tôi đang học tiếng Trung.

chúng ta; chúng tôi

有时也用来指称''我们''

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 电影 diànyǐng

    - Chúng tôi thích bộ phim này.

  • - 我们 wǒmen 海边 hǎibiān wán

    - Chúng tôi đi chơi ở bãi biển.

mình; tôi (người nói tự gọi mình)

说话人称自己

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 很累 hěnlèi

    - Hôm nay tôi rất mệt.

  • - shì de 老师 lǎoshī

    - Anh ấy là thầy giáo của tôi.

một người nào đó

用在一些特殊格式,指某个人。整个格式表示有的人这样有的人那样。

Ví dụ:
  • - 这样 zhèyàng zuò 那样 nàyàng zuò

    - Tôi làm như thế này, bạn làm như thế kia.

  • - 觉得 juéde 觉得 juéde lěng

    - Tôi thấy nóng, bạn thấy lạnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 我住 wǒzhù 东阿 dōngē

    - Tôi sống ở Đông A.

  • - 亚瑟 yàsè 命令 mìnglìng

    - Arthur đã ra lệnh cho tôi

  • - 名字 míngzi shì 阿河 āhé

    - Tên tôi là Hà.

  • - 祖父母 zǔfùmǔ céng bèi 吐口 tǔkǒu 水只 shuǐzhǐ 因为 yīnwèi 他们 tāmen 来自 láizì 卡拉布里亚 kǎlābùlǐyà

    - Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria

  • - 通知 tōngzhī 亚伯 yàbó

    - Tôi sẽ cho Abe biết.

  • - de 同学 tóngxué jiào 阿轲 ākē

    - Bạn học tôi tên là Kha.

  • - 还是 háishì xuǎn 阿凡 āfán

    - Tôi thích điều đó hơn Avatar.

  • - 阿芳 āfāng shì de 好友 hǎoyǒu

    - Anh Phương là bạn tốt của tôi.

  • - shì zài shuō 茱莉亚 zhūlìyà

    - Tôi đang nói về Julia.

  • - zài 学习 xuéxí 阿拉伯语 ālābóyǔ

    - Tôi đang học tiếng Ả Rập.

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - 我们 wǒmen 期待 qīdài 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ 公布 gōngbù

    - Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.

  • - 相比 xiāngbǐ 斧头 fǔtóu gèng 害怕 hàipà 这块 zhèkuài 破布 pòbù

    - Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.

  • - 我们 wǒmen dōu děng zhe 老师 lǎoshī 宣布 xuānbù 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ

    - Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.

  • - 你别 nǐbié xiǎng zhā 一分钱 yīfēnqián

    - Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.

  • - 医生 yīshēng 教我如何 jiàowǒrúhé 扎针 zhāzhēn

    - Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 我们 wǒmen 学得 xuédé 不够 bùgòu 扎实 zhāshí

    - Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.

  • - 姓昌 xìngchāng

    - Tớ họ Xương.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 我

Hình ảnh minh họa cho từ 我

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 我 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao