Đọc nhanh: 割鸡焉用牛刀 (cát kê yên dụng ngưu đao). Ý nghĩa là: giết gà há phải dùng đến dao mổ trâu; cần sử dụng khả năng đúng chỗ.
Ý nghĩa của 割鸡焉用牛刀 khi là Thành ngữ
✪ giết gà há phải dùng đến dao mổ trâu; cần sử dụng khả năng đúng chỗ
杀个鸡何必用宰牛的刀比喻做小事情不值得用大的力量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 割鸡焉用牛刀
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 笋鸡 适合 用来 炖汤
- Gà tơ thích hợp để hầm canh.
- 牛毛 刷子 非常 耐用
- Bàn chải lông bò rất bền.
- 用 刺刀 跟 敌人 搏斗
- dùng lưỡi lê đánh xáp lá cà với địch
- 战士 们 用 刺刀 跟 敌人 肉搏
- các chiến sĩ dùng dao đánh nhau với địch.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 农夫 正在 用 轭 把 牛套 到 犁 上
- Nông dân đang sử dụng ác để cài đặt bò lên cái cày.
- 她 用 刀削 梨
- Cô ấy dùng dao để gọt lê.
- 把 力量 用 在 刀口 上
- dùng sức lực để phát huy ở những nơi đạt hiệu quả nhất.
- 这 头牛 是 用作 牢 的
- Con bò này được dùng làm vật hiến tế.
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 你 喜欢 牛肉 河粉 还是 鸡肉 河粉 ?
- Bạn thích phở bò hay phở gà?
- 我们 用 酒糟 鸡
- Chúng tôi dùng rượu ướp gà.
- 他用 刀 破开 竹子
- Anh ấy dùng dao chẻ đôi cây tre.
- 他用 刀 拉 了 一个 口子
- Anh ấy đã cắt một vết ở đó bằng dao.
- 老大娘 用 手巾 兜 着 几个 鸡蛋
- bà lão dùng chiếc khăn tay bọc mấy quả trứng gà.
- 我 的 假设 是 凶手 用 的 小刀
- Giả thuyết của tôi là kẻ giết người đã dùng dao
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 他用 刀 割断 了 绳子
- Anh ấy dùng dao cắt đứt dây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 割鸡焉用牛刀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 割鸡焉用牛刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺈›
刀›
割›
焉›
牛›
用›
鸡›