Đọc nhanh: 蚕茧 (tằm kiển). Ý nghĩa là: kén tằm. Ví dụ : - 蚕茧是由昆虫制造的一种由丝组成的外包层。 Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.. - 孩子们撕开蚕茧看看里面有没有蛹。 Các em bé xé bỏ kén tằm để xem có con nhộng bên trong hay không.
Ý nghĩa của 蚕茧 khi là Danh từ
✪ kén tằm
蚕吐丝结成的壳,椭圆形,蚕在里面变成蛹是缫丝的原料
- 蚕茧 是 由 昆虫 制造 的 一种 由丝 组成 的 外 包层
- Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.
- 孩子 们 撕开 蚕茧 看看 里面 有没有 蛹
- Các em bé xé bỏ kén tằm để xem có con nhộng bên trong hay không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚕茧
- 他 的 巴掌 布满 老茧
- Bàn tay của anh ấy đầy vết chai.
- 我们 家 养蚕
- Gia đình chúng tôi nuôi tằm.
- 蚕茧 是 珍贵 原料
- Kén tằm là nguyên liệu quý.
- 蚕食鲸吞
- tằm ăn, cá voi nuốt.
- 左手 指尖 全是 茧子
- Cô ấy có vết chai trên đầu ngón tay trái.
- 蚕食 邻国
- từng bước xâm chiếm nước láng giềng
- 蚕食 政策
- chính sách tằm ăn lên
- 蚕箔 摆放 很 整齐
- Nong tằm được xếp rất ngay ngắn.
- 蚕 喜欢 吃 桑叶
- Tằm thích ăn lá dâu.
- 蚕子 开始 孵化 了
- Trứng tằm bắt đầu nở.
- 她 只是 过来 跟 我 一起 研究 蚕 的 生命周期
- Cô ấy chỉ đến để nghiên cứu vòng đời của tằm.
- 蚕茧 是 由 昆虫 制造 的 一种 由丝 组成 的 外 包层
- Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.
- 这茧 质量 很 好
- Kén này chất lượng rất tốt.
- 这 山上 有 很多 蚕
- Né tằm này có rất nhiều tằm.
- 蚕 吐出来 的 是 丝
- Thứ tằm nhả ra là tơ.
- 蚕丝 可以 用来 织布
- Tơ tằm có thể dùng để dệt vải.
- 蚕沙 对 土壤 有益
- Phân tằm có lợi cho đất.
- 新 匾 用来 养 春蚕
- Nong mới dùng để nuôi tằm xuân.
- 孩子 们 撕开 蚕茧 看看 里面 有没有 蛹
- Các em bé xé bỏ kén tằm để xem có con nhộng bên trong hay không.
- 破茧 重生 是 用来 形容 那些 住 在 活动房屋
- Reinvention dành cho các ngôi sao nhỏ từ các công viên xe kéo
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蚕茧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚕茧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm茧›
蚕›