• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
  • Pinyin: Yǒng
  • Âm hán việt: Dõng Dũng
  • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丨フ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰虫甬
  • Thương hiệt:LINIB (中戈弓戈月)
  • Bảng mã:U+86F9
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 蛹

  • Cách viết khác

    𧍛

Ý nghĩa của từ 蛹 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dõng, Dũng). Bộ Trùng (+7 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: con nhộng, Con nhộng. Từ ghép với : Nhộng tằm., Nhộng tằm. Chi tiết hơn...

Dõng
Dũng
Âm:

Dõng

Từ điển Trần Văn Chánh

* Con nhộng

- Nhộng tằm.

Từ điển phổ thông

  • con nhộng

Từ điển Thiều Chửu

  • Con dộng (nhộng). Thứ sâu nào biến tướng như loài tằm thì lúc còn ở trong kén đều gọi là dũng cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Con nhộng

- Nhộng tằm.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con nhộng