Đọc nhanh: 薪水 (tân thuỷ). Ý nghĩa là: lương; tiền lương; mức lương; thù lao; tiền công. Ví dụ : - 他对目前的薪水不太满意。 Anh ấy không hài lòng với mức lương hiện tại của mình.. - 这份工作的薪水很丰厚。 Mức lương của công việc này rất hậu hĩnh.. - 为了提高薪水,她努力工作。 Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.
Ý nghĩa của 薪水 khi là Danh từ
✪ lương; tiền lương; mức lương; thù lao; tiền công
工资; 作为劳动报酬按期付给劳动者的货币或实物
- 他 对 目前 的 薪水 不太 满意
- Anh ấy không hài lòng với mức lương hiện tại của mình.
- 这份 工作 的 薪水 很 丰厚
- Mức lương của công việc này rất hậu hĩnh.
- 为了 提高 薪水 , 她 努力 工作
- Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.
- 我 的 薪水 每月 按时 发放
- Lương của tôi được trả đúng hạn hàng tháng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 薪水
✪ Động từ + 薪水
hành động liên quan đến "薪水”
- 我 需要 节省 薪水
- Tôi cần tiết kiệm lương.
- 公司 增加 了 我 的 薪水
- Công ty đã tăng lương cho tôi.
- 他 每月 发薪水
- Anh ấy phát lương hàng tháng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 薪水 với từ khác
✪ 薪水 vs 工资
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薪水
- 他们 每月 按时 关 薪水
- Họ lĩnh lương hàng tháng đúng hạn.
- 我 的 薪水 每月 按时 发放
- Lương của tôi được trả đúng hạn hàng tháng.
- 他 的 薪水 很 高
- Lương anh ấy rất cao.
- 他 每月 发薪水
- Anh ấy phát lương hàng tháng.
- 她 在 盼 着 发薪水
- Cô ấy đang mong chờ được nhận lương.
- 公司 负 员工 薪水
- Công ty nợ lương nhân viên.
- 不要 挥霍 你 的 薪水
- Đừng tiêu xài hoang phí tiền lương của bạn.
- 我 需要 节省 薪水
- Tôi cần tiết kiệm lương.
- 他 跟 同事 攀比 薪水
- Anh ấy so bì tiền lương của mình với đồng nghiệp.
- 饥荒 十分 严重 , 援助 也 只是 杯水车薪
- Tình trạng đói kém rất nghiêm trọng, việc cứu trợ chỉ là một giọt nước trong biển lửa.
- 公司 增加 了 我 的 薪水
- Công ty đã tăng lương cho tôi.
- 他 和 公司 协商 了 薪水
- Anh ấy đã trao đổi về mức lương với công ty.
- 这份 工作 的 薪水 很 丰厚
- Mức lương của công việc này rất hậu hĩnh.
- 员工 向 经理 投诉 了 薪水
- Nhân viên đã khiếu nại với quản lý về lương.
- 他 对 目前 的 薪水 不太 满意
- Anh ấy không hài lòng với mức lương hiện tại của mình.
- 为了 提高 薪水 , 她 努力 工作
- Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.
- 公司 会 根据 业绩 提成 薪水
- Công ty sẽ trích lương theo hiệu suất.
- 工作 很 忙 , 转折 关系 是 薪水 低
- Công việc rất bận, nhưng lương thấp.
- 她 很 努力 工作 , 相反 , 薪水 却 很 低
- Cô ấy làm việc rất chăm chỉ nhưng ngược lại lương lại rất thấp.
- 如果 你们 不是 很 熟 的话 , 问 别人 薪水 多少 是 很 不 礼貌 的
- Nếu bạn không quá quen biết với nhau, thì hỏi người khác về mức lương là rất không lịch sự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 薪水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薪水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
薪›