Đọc nhanh: 调整薪水 (điệu chỉnh tân thuỷ). Ý nghĩa là: điều chỉnh lương.
Ý nghĩa của 调整薪水 khi là Động từ
✪ điều chỉnh lương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调整薪水
- 整齐 步调
- làm cho bước đi có trật tự.
- 他们 调整 了 日程安排
- Họ đã điều chỉnh lịch trình rồi.
- 他 建议 我 调整 工作 安排
- Anh ấy đề nghị tôi điều chỉnh lịch làm việc của mình.
- 调控 地下水 的 水位
- điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.
- 他们 每月 按时 关 薪水
- Họ lĩnh lương hàng tháng đúng hạn.
- 我 的 薪水 每月 按时 发放
- Lương của tôi được trả đúng hạn hàng tháng.
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
- 调整 机构
- điều chỉnh tổ chức nội bộ.
- 洪水 冲荡 了 整个 村庄
- nước lụt tràn ngập cả thôn.
- 我们 需要 调整 节奏
- Chúng ta cần điều chỉnh nhịp điệu.
- 雨水 调和
- nước mưa điều hoà
- 银行利率 有 调整
- Tỉ lệ lãi suất của ngân hàng có điều chỉnh.
- 雨水 调匀
- điều hoà nước mưa
- 薪酬 每年 都 会 调整
- Mức lương được điều chỉnh hàng năm.
- 他 的 薪水 很 高
- Lương anh ấy rất cao.
- 他 每月 发薪水
- Anh ấy phát lương hàng tháng.
- 她 在 盼 着 发薪水
- Cô ấy đang mong chờ được nhận lương.
- 公司 负 员工 薪水
- Công ty nợ lương nhân viên.
- 不要 挥霍 你 的 薪水
- Đừng tiêu xài hoang phí tiền lương của bạn.
- 他们 调整 了 底薪 标准
- Họ đã điều chỉnh tiêu chuẩn lương cơ bản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 调整薪水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调整薪水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm整›
水›
薪›
调›