调整薪水 tiáozhěng xīnshuǐ

Từ hán việt: 【điệu chỉnh tân thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "调整薪水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điệu chỉnh tân thuỷ). Ý nghĩa là: điều chỉnh lương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 调整薪水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 调整薪水 khi là Động từ

điều chỉnh lương

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调整薪水

  • - 整齐 zhěngqí 步调 bùdiào

    - làm cho bước đi có trật tự.

  • - 他们 tāmen 调整 tiáozhěng le 日程安排 rìchéngānpái

    - Họ đã điều chỉnh lịch trình rồi.

  • - 建议 jiànyì 调整 tiáozhěng 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Anh ấy đề nghị tôi điều chỉnh lịch làm việc của mình.

  • - 调控 tiáokòng 地下水 dìxiàshuǐ de 水位 shuǐwèi

    - điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.

  • - 他们 tāmen 每月 měiyuè 按时 ànshí guān 薪水 xīnshuǐ

    - Họ lĩnh lương hàng tháng đúng hạn.

  • - de 薪水 xīnshuǐ 每月 měiyuè 按时 ànshí 发放 fāfàng

    - Lương của tôi được trả đúng hạn hàng tháng.

  • - 我们 wǒmen de 船长 chuánzhǎng 下令 xiàlìng 调整 tiáozhěng 风帆 fēngfān 顺风 shùnfēng 行驶 xíngshǐ

    - Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.

  • - 调整 tiáozhěng 机构 jīgòu

    - điều chỉnh tổ chức nội bộ.

  • - 洪水 hóngshuǐ 冲荡 chōngdàng le 整个 zhěnggè 村庄 cūnzhuāng

    - nước lụt tràn ngập cả thôn.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 调整 tiáozhěng 节奏 jiézòu

    - Chúng ta cần điều chỉnh nhịp điệu.

  • - 雨水 yǔshuǐ 调和 tiáohé

    - nước mưa điều hoà

  • - 银行利率 yínhánglìlǜ yǒu 调整 tiáozhěng

    - Tỉ lệ lãi suất của ngân hàng có điều chỉnh.

  • - 雨水 yǔshuǐ 调匀 tiáoyún

    - điều hoà nước mưa

  • - 薪酬 xīnchóu 每年 měinián dōu huì 调整 tiáozhěng

    - Mức lương được điều chỉnh hàng năm.

  • - de 薪水 xīnshuǐ hěn gāo

    - Lương anh ấy rất cao.

  • - 每月 měiyuè 发薪水 fāxīnshuǐ

    - Anh ấy phát lương hàng tháng.

  • - zài pàn zhe 发薪水 fāxīnshuǐ

    - Cô ấy đang mong chờ được nhận lương.

  • - 公司 gōngsī 员工 yuángōng 薪水 xīnshuǐ

    - Công ty nợ lương nhân viên.

  • - 不要 búyào 挥霍 huīhuò de 薪水 xīnshuǐ

    - Đừng tiêu xài hoang phí tiền lương của bạn.

  • - 他们 tāmen 调整 tiáozhěng le 底薪 dǐxīn 标准 biāozhǔn

    - Họ đã điều chỉnh tiêu chuẩn lương cơ bản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 调整薪水

Hình ảnh minh họa cho từ 调整薪水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调整薪水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:一丨丨丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TYDL (廿卜木中)
    • Bảng mã:U+85AA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao