薪饷 xīnxiǎng

Từ hán việt: 【tân hướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "薪饷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân hướng). Ý nghĩa là: lương bổng; lương; tiền lương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 薪饷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 薪饷 khi là Danh từ

lương bổng; lương; tiền lương

军队、警察等的薪金及规定的被服鞋袜等用品

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薪饷

  • - 克扣 kèkòu 粮饷 liángxiǎng

    - cắt xén lương thực.

  • - 公司 gōngsī 提供 tígōng 底薪 dǐxīn 提成 tíchéng

    - Công ty cung cấp lương cơ bản và hoa hồng.

  • - 他们 tāmen 每月 měiyuè 按时 ànshí guān 薪水 xīnshuǐ

    - Họ lĩnh lương hàng tháng đúng hạn.

  • - de 薪水 xīnshuǐ 每月 měiyuè 按时 ànshí 发放 fāfàng

    - Lương của tôi được trả đúng hạn hàng tháng.

  • - 银行 yínháng 高级 gāojí 职员 zhíyuán de 工薪 gōngxīn hěn gāo

    - Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.

  • - yuè xiǎng

    - lương tháng

  • - 关饷 guānxiǎng

    - lĩnh lương; lãnh lương

  • - 这些 zhèxiē 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 罢工 bàgōng 要求 yāoqiú 加薪 jiāxīn

    - Công nhân đang đình công đòi tăng lương.

  • - 雇主 gùzhǔ 扣下 kòuxià 部分 bùfèn 薪金 xīnjīn zuò 保险金 bǎoxiǎnjīn yòng

    - Nhà tuyển dụng giữ lại một phần tiền lương của bạn để sử dụng làm tiền bảo hiểm.

  • - 薪金 xīnjīn shì 收入 shōurù de 主要 zhǔyào 来源 láiyuán

    - Tiền lương là nguồn thu chính của tôi.

  • - 釜底抽薪 fǔdǐchōuxīn

    - rút củi dưới đáy nồi (giải quyết vấn đề từ căn bản).

  • - 他求 tāqiú 老板 lǎobǎn 加薪 jiāxīn

    - Anh ấy yêu cầu sếp tăng lương.

  • - 薪资 xīnzī 待遇 dàiyù fēn 多种 duōzhǒng děng shuāi

    - Trả lương và phúc lợi được chia thành nhiều cấp.

  • - 月薪 yuèxīn 优厚 yōuhòu

    - Lương ưu đãi.

  • - de 薪酬 xīnchóu 不太 bùtài 满意 mǎnyì

    - Cô ấy không hài lòng với mức lương.

  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 薪酬 xīnchóu 问题 wèntí

    - Chúng tôi đã thảo luận về vấn đề lương.

  • - 薪酬 xīnchóu 每年 měinián dōu huì 调整 tiáozhěng

    - Mức lương được điều chỉnh hàng năm.

  • - 显然 xiǎnrán fèn 工作 gōngzuò 薪酬 xīnchóu 更高 gènggāo

    - Rõ ràng, công việc đó được trả nhiều tiền hơn

  • - 高薪 gāoxīn 聘请 pìnqǐng

    - mời làm việc với lương cao

  • - 如果 rúguǒ 你们 nǐmen 不是 búshì hěn shú 的话 dehuà wèn 别人 biérén 薪水 xīnshuǐ 多少 duōshǎo shì hěn 礼貌 lǐmào de

    - Nếu bạn không quá quen biết với nhau, thì hỏi người khác về mức lương là rất không lịch sự.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 薪饷

Hình ảnh minh họa cho từ 薪饷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薪饷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:一丨丨丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TYDL (廿卜木中)
    • Bảng mã:U+85AA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Hướng
    • Nét bút:ノフフノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHBR (弓女竹月口)
    • Bảng mã:U+9977
    • Tần suất sử dụng:Trung bình