Đọc nhanh: 求好心切 (cầu hảo tâm thiết). Ý nghĩa là: Nóng lòng muốn làm tốt mọi việc. Ví dụ : - 她说,没办法,她的个性就是求好心切,要求完美 Cô ấy nói, không có cách nào cả, tính cách của cô ấy là nóng lòng muốn làm tốt mọi việc.
Ý nghĩa của 求好心切 khi là Thành ngữ
✪ Nóng lòng muốn làm tốt mọi việc
- 她 说 没 办法 她 的 个性 就是 求好心切 要求 完美
- Cô ấy nói, không có cách nào cả, tính cách của cô ấy là nóng lòng muốn làm tốt mọi việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求好心切
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 一片 好心
- lòng tốt; tấm lòng vàng.
- 大家 心里 好欢 呀
- Mọi người đều rất vui mừng.
- 好胜心
- tính hiếu thắng
- 求学 心盛
- nhiệt tình học hỏi
- 老王 好 说话 儿 , 求求 他 准行
- ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.
- 切切 请求
- khẩn thiết thỉnh cầu.
- 战士 求战 心切
- các chiến sĩ nóng lòng mong được tham gia chiến đấu.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 你 希望 一切 事物 美好 可爱
- Bạn muốn mọi thứ trở nên tốt đẹp và đẹp đẽ.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 他 听到 好消息 , 心情 愉悦
- Anh ấy nghe tin tốt, tâm trạng vui vẻ.
- 听到 好消息 后 , 他 终于 安心 了
- Sau khi nghe tin tốt, anh ấy cuối cùng đã an tâm.
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 颂 你 一切 安好
- Chúc bạn mọi điều tốt đẹp.
- 群众 齐心 了 , 一切 事情 就 好办 了
- quần chúng cùng đồng lòng, tất cả mọi việc đều làm được cả.
- 无须 担心 , 一切 都 会 好 起来 的
- Không cần lo lắng, mọi thứ sẽ tốt lên.
- 她 对 一切 都 充满 好奇心
- Cô ấy tò mò về mọi thứ.
- 他 一心 只想 把 工作 搞好 , 从不 企求 什么
- Anh ấy chỉ muốn làm việc thật tốt, chứ không hề trông mong gì khác.
- 她 说 没 办法 她 的 个性 就是 求好心切 要求 完美
- Cô ấy nói, không có cách nào cả, tính cách của cô ấy là nóng lòng muốn làm tốt mọi việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 求好心切
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 求好心切 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm切›
好›
⺗›
心›
求›