得胜回朝 déshèng huí cháo

Từ hán việt: 【đắc thắng hồi triều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "得胜回朝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đắc thắng hồi triều). Ý nghĩa là: chiến thắng trở về; thắng lợi trở về.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 得胜回朝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 得胜回朝 khi là Thành ngữ

chiến thắng trở về; thắng lợi trở về

原指打了胜仗回到朝廷报功,后泛指胜利归来

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得胜回朝

  • - 谢尔顿 xièěrdùn huí 得克萨斯州 dékèsàsīzhōu de jiā le

    - Sheldon về nhà ở Texas

  • - āi 记得 jìde 早点 zǎodiǎn 回家 huíjiā

    - Này, nhớ về nhà sớm đấy.

  • - 家里 jiālǐ 生病 shēngbìng la 回家 huíjiā

    - Nhà tôi ốm rồi, tôi phải về nhà.

  • - 战胜 zhànshèng le 伤痛 shāngtòng 赢得 yíngde le 奥运会 àoyùnhuì 金牌 jīnpái

    - Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.

  • - 恨不得 hènbùdé 马上飞 mǎshàngfēi 回家 huíjiā

    - Anh ấy chỉ muốn bay về nhà ngay.

  • - 挂心 guàxīn 家里 jiālǐ 恨不得 hènbùdé 马上 mǎshàng 赶回去 gǎnhuíqu

    - anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.

  • - 巴不得 bābùdé 回家 huíjiā

    - Anh ấy mong đợi trở về nhà.

  • - 巴不得 bābùdé 立刻 lìkè 回到 huídào 自己 zìjǐ 岗位 gǎngwèi shàng

    - anh ấy chỉ mong sao về ngay cương vị của mình

  • - 旗开得胜 qíkāidéshèng 马到成功 mǎdàochénggōng

    - thắng ngay từ trận đầu, mã đáo thành công.

  • - 主队 zhǔduì 悬殊 xuánshū 比分 bǐfēn 垂手 chuíshǒu 赢得 yíngde 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài de 胜利 shènglì

    - Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.

  • - 获胜者 huòshèngzhě 得到 dédào le 奖品 jiǎngpǐn

    - Người chiến thắng nhận được giải thưởng.

  • - 回答 huídá hěn 到位 dàowèi

    - Anh ấy trả lời rất đầy đủ.

  • - 胜利 shènglì 不是 búshì 轻易 qīngyì 得到 dédào

    - Thắng lợi không dễ dàng đạt được.

  • - 回国 huíguó 侨胞 qiáobāo 一到 yídào 西贡 xīgòng jiù 觉得 juéde 耳目一新 ěrmùyīxīn

    - kiều bào về nước, đến Sài Gòn cảm thấy mới lạ.

  • - de 回答 huídá hěn 得体 détǐ

    - Câu trả lời của anh ấy rất thích hợp.

  • - 回答 huídá hěn 完全 wánquán

    - Anh ấy trả lời rất chính xác.

  • - de 努力 nǔlì 无疑 wúyí huì 得到 dédào 回报 huíbào

    - Sự nỗ lực của anh ấy chắc chắn sẽ được đền đáp.

  • - 努力 nǔlì zhōng huì 得到 dédào 应有 yīngyǒu de 回报 huíbào

    - Sự nỗ lực cuối cùng sẽ được đền đáp xứng đáng.

  • - 胜朝 shèngcháo 遗老 yílǎo

    - di thần triều trước.

  • - 得胜回朝 déshènghuícháo

    - đắc thắng hồi trào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 得胜回朝

Hình ảnh minh họa cho từ 得胜回朝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得胜回朝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháo , Zhāo , Zhū
    • Âm hán việt: Triêu , Triều , Trào
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JJB (十十月)
    • Bảng mã:U+671D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng , Shèng
    • Âm hán việt: Thăng , Thắng , Tinh
    • Nét bút:ノフ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHQM (月竹手一)
    • Bảng mã:U+80DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao