Đọc nhanh: 得胜回朝 (đắc thắng hồi triều). Ý nghĩa là: chiến thắng trở về; thắng lợi trở về.
Ý nghĩa của 得胜回朝 khi là Thành ngữ
✪ chiến thắng trở về; thắng lợi trở về
原指打了胜仗回到朝廷报功,后泛指胜利归来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得胜回朝
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 哎 , 记得 早点 回家
- Này, nhớ về nhà sớm đấy.
- 我 家里 生病 啦 , 我 得 回家
- Nhà tôi ốm rồi, tôi phải về nhà.
- 她 战胜 了 伤痛 , 赢得 了 奥运会 金牌
- Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.
- 他 恨不得 马上飞 回家
- Anh ấy chỉ muốn bay về nhà ngay.
- 他 挂心 家里 , 恨不得 马上 赶回去
- anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
- 他 巴不得 回家
- Anh ấy mong đợi trở về nhà.
- 他 巴不得 立刻 回到 自己 岗位 上
- anh ấy chỉ mong sao về ngay cương vị của mình
- 旗开得胜 , 马到成功
- thắng ngay từ trận đầu, mã đáo thành công.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 获胜者 得到 了 奖品
- Người chiến thắng nhận được giải thưởng.
- 他 回答 得 很 到位
- Anh ấy trả lời rất đầy đủ.
- 胜利 不是 轻易 得到
- Thắng lợi không dễ dàng đạt được.
- 回国 侨胞 , 一到 西贡 就 觉得 耳目一新
- kiều bào về nước, đến Sài Gòn cảm thấy mới lạ.
- 他 的 回答 很 得体
- Câu trả lời của anh ấy rất thích hợp.
- 他 回答 得 很 完全
- Anh ấy trả lời rất chính xác.
- 他 的 努力 无疑 会 得到 回报
- Sự nỗ lực của anh ấy chắc chắn sẽ được đền đáp.
- 努力 终 会 得到 应有 的 回报
- Sự nỗ lực cuối cùng sẽ được đền đáp xứng đáng.
- 胜朝 遗老
- di thần triều trước.
- 得胜回朝
- đắc thắng hồi trào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得胜回朝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得胜回朝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
得›
朝›
胜›