Đọc nhanh: 落荒 (lạc hoang). Ý nghĩa là: trốn vào đồng hoang; chạy vào rừng rú (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu). Ví dụ : - 落荒而逃。 chạy trốn vào đồng hoang.
Ý nghĩa của 落荒 khi là Động từ
✪ trốn vào đồng hoang; chạy vào rừng rú (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
离开大路, 向荒野逃去 (多见于早期白话)
- 落荒而逃
- chạy trốn vào đồng hoang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落荒
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 拉 饥荒
- vay nợ; mắc nợ.
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 告一段落
- Tuyên bố kết thúc một giai đoạn.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 尘埃 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 安家落户
- an cư lạc nghiệp
- 你 朋友 把 双肩包 落 在 我们 家 了
- Bạn của bạn đã để lại ba lô tại nhà chúng tôi.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 落荒而逃
- chạy trốn vào đồng hoang.
- 荒园 寥落
- vườn hoang lạnh lẽo.
- 小生 誓 不再 堕落 于 荒蛮
- Tiểu sinh xin thề không bao giờ sống ở nơi hoang vu vậy nữa
- 敌人 的 猛攻 被 我军 打 得 落荒而逃
- Cuộc tấn công dồn dập của địch bị quân ta đánh lui, phải hoảng loạn bỏ chạy
- 遗失 的 行李 已经 有 了 着落 了
- hành lý bị mất đã có manh mối rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 落荒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 落荒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm荒›
落›