Đọc nhanh: 荒野 (hoang dã). Ý nghĩa là: hoang dã; đồng hoang; đồng không mông quạnh. Ví dụ : - 这个地方以往是一片荒野。 Vùng này trước kia là một bãi hoang dã.. - 荒野里只见几个坟头,余外什么也看不到。 trên cánh đồng hoang chỉ nhìn thấy mấy nấm mồ, ngoài ra không nhìn thấy gì khác.
Ý nghĩa của 荒野 khi là Danh từ
✪ hoang dã; đồng hoang; đồng không mông quạnh
荒凉的野外; 荒芜
- 这个 地方 以往 是 一片 荒野
- Vùng này trước kia là một bãi hoang dã.
- 荒野 里 只见 几个 坟头 , 余外 什么 也 看不到
- trên cánh đồng hoang chỉ nhìn thấy mấy nấm mồ, ngoài ra không nhìn thấy gì khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒野
- 他射 野兔
- Cậu ấy bắn thỏ hoang.
- 拉 饥荒
- vay nợ; mắc nợ.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 那 是 野兔 的 穴
- Đó là hang của thỏ rừng.
- 穴居野处
- ăn lông ở lỗ
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 野禽 , 猎鸟 一种 野生 的 猎鸟 , 如 野鸭 、 野鹅 或 鹌鹑
- 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 野兔 生活 在 野外
- Thỏ rừng sống trong hoang dã.
- 野心家
- kẻ dã tâm
- 越野车
- xe việt dã
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 这个 地方 以往 是 一片 荒野
- Vùng này trước kia là một bãi hoang dã.
- 荒野 里 只见 几个 坟头 , 余外 什么 也 看不到
- trên cánh đồng hoang chỉ nhìn thấy mấy nấm mồ, ngoài ra không nhìn thấy gì khác.
- 每个 周末 我 都 去 野游
- Mỗi cuối tuần tôi đều đi dã ngoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荒野
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荒野 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm荒›
野›
cánh đồng hoang vu; đồng hoang; đồng không mông quạnh; cánh đồng hoang vắng
hoang vu; hoang vắng; hiu quạnh; vắng vẻhoang mạc; sa mạc hoang vắngmông quạnh
cánh đồng bát ngát; đồng cỏ bao la; vùng hoang vu; vùng hoang dã; vùng bỏ hoang; nơi vắng vẻ tiêu điều; nơi hoang tàn; khoáng dã