Đọc nhanh: 曝尸荒野 (bộc thi hoang dã). Ý nghĩa là: chết trương.
Ý nghĩa của 曝尸荒野 khi là Thành ngữ
✪ chết trương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曝尸荒野
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 拉 饥荒
- vay nợ; mắc nợ.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 那 是 野兔 的 穴
- Đó là hang của thỏ rừng.
- 穴居野处
- ăn lông ở lỗ
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 满山遍野
- khắp núi khắp đồng
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 野禽 , 猎鸟 一种 野生 的 猎鸟 , 如 野鸭 、 野鹅 或 鹌鹑
- 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 在野党
- đảng không nắm quyền
- 野心家
- kẻ dã tâm
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 曝露 于 原野 之中
- lộ ra giữa đồng.
- 这个 地方 以往 是 一片 荒野
- Vùng này trước kia là một bãi hoang dã.
- 荒野 里 只见 几个 坟头 , 余外 什么 也 看不到
- trên cánh đồng hoang chỉ nhìn thấy mấy nấm mồ, ngoài ra không nhìn thấy gì khác.
- 每个 周末 我 都 去 野游
- Mỗi cuối tuần tôi đều đi dã ngoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 曝尸荒野
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 曝尸荒野 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尸›
曝›
荒›
野›