• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
  • Pinyin: Fén , Fèn
  • Âm hán việt: Bổn Phần Phẫn
  • Nét bút:一丨一丶一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰土文
  • Thương hiệt:GYK (土卜大)
  • Bảng mã:U+575F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 坟

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𡏶 𡼝

Ý nghĩa của từ 坟 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bổn, Phần, Phẫn). Bộ Thổ (+4 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: mồ mả. Từ ghép với : Đi dọc theo chỗ đất cao ven sông (Thi Kinh), Dê mẹ đầu to (Thi Kinh, phần điển [féndiăn] Sách vở cổ; Chi tiết hơn...

Phần
Phẫn

Từ điển phổ thông

  • mồ mả

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ phần .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ Đất cao ven sông, đê lớn

- Đi dọc theo chỗ đất cao ven sông (Thi Kinh)

* ④ To lớn

- Dê mẹ đầu to (Thi Kinh

* 填典

- phần điển [féndiăn] Sách vở cổ;

* 三填

- tam phần [sanfén] Sách của 3 vua Phục Hi, Thần Nông và Hoàng Đế (Trung Quốc cổ đại).

Âm:

Phẫn

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① (Đất) rộm lên, cao lên

- Hiến công tế đất, đất nổi cao lên (Tả truyện