荒野求生 huāngyě qiúshēng

Từ hán việt: 【hoang dã cầu sinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "荒野求生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoang dã cầu sinh). Ý nghĩa là: con người đối mặt tự nhiên; cuộc sống nơi hoang dã; sinh tồn nơi hoang dã.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 荒野求生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 荒野求生 khi là Thành ngữ

con người đối mặt tự nhiên; cuộc sống nơi hoang dã; sinh tồn nơi hoang dã

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒野求生

  • - 他们 tāmen guò zhe 穴居野处 xuéjūyěchǔ de 生活 shēnghuó

    - Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.

  • - 野禽 yěqín 猎鸟 lièniǎo 一种 yīzhǒng 野生 yěshēng de 猎鸟 lièniǎo 野鸭 yěyā 野鹅 yěé huò 鹌鹑 ānchún

    - 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.

  • - 野兔 yětù 生活 shēnghuó zài 野外 yěwài

    - Thỏ rừng sống trong hoang dã.

  • - 快乐 kuàilè shì rén zhī 所求 suǒqiú dàn 太乐则 tàilèzé 乐极生悲 lèjíshēngbēi

    - Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.

  • - 有人 yǒurén qiú 富贵 fùguì 但求 dànqiú 一生 yīshēng 平安 píngān

    - Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.

  • - 人生 rénshēng 求活 qiúhuó 完美 wánměi dàn 求活 qiúhuó mǎi zài

    - Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình

  • - zài 荒野 huāngyě zhōng 忍受 rěnshòu 饥饿 jīè

    - Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.

  • - 追求 zhuīqiú de shì 生活 shēnghuó zhōng de 安逸 ānyì

    - Tôi theo đuổi sự thoải mái trong cuộc sống.

  • - 荒草 huāngcǎo 丛生 cóngshēng

    - cỏ hoang mọc um tùm

  • - 生产 shēngchǎn 救荒 jiùhuāng

    - sản xuất cứu đói.

  • - 粮荒 liánghuāng 使 shǐ 生活 shēnghuó 困难 kùnnán

    - Thiếu lương thực khiến cuộc sống khó khăn.

  • - de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì 荒淫 huāngyín

    - Cách sống của anh ta phóng đãng.

  • - 野生 yěshēng 药材 yàocái 改为 gǎiwéi 家种 jiāzhòng

    - biến những cây thuốc dại thành những cây thuốc nhân tạo

  • - 毛茛 máogèn shì 一种 yīzhǒng 野生植物 yěshēngzhíwù 开杯 kāibēi xíng 黄色 huángsè huā

    - 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.

  • - 力求 lìqiú 全面完成 quánmiànwánchéng 生产 shēngchǎn 计划 jìhuà

    - Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.

  • - 生物 shēngwù dōu yǒu 求生存 qiúshēngcún de 本能 běnnéng

    - Sinh vật đều đòi hỏi bản năng sinh tồn.

  • - shì 先生 xiānsheng

    - Kia là ông Dã.

  • - 这种 zhèzhǒng 植物 zhíwù shì 野生 yěshēng de

    - Loài thực vật này là hoang dã.

  • - cóng 野生 yěshēng 芳草 fāngcǎo 植物 zhíwù zhōng 提炼 tíliàn 香精 xiāngjīng

    - chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.

  • - 野生动物 yěshēngdòngwù 需要 xūyào 保护 bǎohù

    - Động vật hoang dã cần được bảo vệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 荒野求生

Hình ảnh minh họa cho từ 荒野求生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荒野求生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng , Kāng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYVU (廿卜女山)
    • Bảng mã:U+8352
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lý 里 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一一丨一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WGNIN (田土弓戈弓)
    • Bảng mã:U+91CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao