Đọc nhanh: 苦难深重 (khổ nan thâm trọng). Ý nghĩa là: đau buồn sâu sắc, nỗi buồn rộng lớn.
Ý nghĩa của 苦难深重 khi là Thành ngữ
✪ đau buồn sâu sắc
deep grief
✪ nỗi buồn rộng lớn
extensive sorrow
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦难深重
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 受苦受难
- chịu khổ chịu nạn.
- 爱意 湛深 难 表达
- Tình yêu sâu thẳm khó bày tỏ.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 困难重重
- khó khăn chồng chất.
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 生活 充满 了 重重的 困难
- Đời sống đầy rẫy những khó khăn.
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ (chia ngọt sẻ bùi)
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ
- 忍耐 痛苦 是 很 难 的
- Chịu đựng nỗi đau thật sự rất khó.
- 殖民统治 带给 非洲 各族人民 十分 深重 的 灾难
- thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.
- 人生 难免 有贤苦
- Đời người khó tránh được gian khổ.
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 他 的 罪业深重 , 难以 饶恕
- Nghiệp của anh ấy rất nặng, khó có thể tha thứ.
- 饥寒交迫 , 百姓 苦难
- Đói rét cùng cực, dân chúng khổ sở.
- 重量 越大越 难 搬运
- Trọng lượng càng lớn càng khó vận chuyển.
- 轮船 越重 吃水 越深
- Tàu thủy càng nặng thì mớn nước càng sâu.
- 艰难困苦 折服 不了 我们
- gian khổ khó khăn không thể làm chúng ta khuất phục.
- 苦难深重
- vô cùng cực khổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苦难深重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苦难深重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm深›
苦›
重›
难›