Đọc nhanh: 苛细 (hà tế). Ý nghĩa là: tủn mủn; vụn vặt.
Ý nghĩa của 苛细 khi là Tính từ
✪ tủn mủn; vụn vặt
苛刻烦琐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苛细
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 这根 针 很 细
- Cây kim này rất nhỏ.
- 那敦 做工 很 精细
- Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.
- 过细 检查 一遍
- kiểm tra tỉ mỉ một lượt.
- 苛求
- yêu cầu quá khắt khe.
- 百般 苛求
- đòi hỏi khắt khe
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 她 说话 总是 和 声细气 的
- cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.
- 这个 管儿 太细 了
- Cái ống này nhỏ quá.
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 这 只 小猫 还 细小
- Con mèo nhỏ này vẫn còn nhỏ xíu.
- 老师 详细 释题
- Thầy giáo giải thích đề bài chi tiết.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 细心 照护
- chăm sóc cẩn thận
- 细胞膜 保护 细胞
- Màng tế bào bảo vệ tế bào.
- 她 很 细心地 照顾 她 的 伴侣
- Cô ấy chăm sóc bạn đời của mình rất chu đáo.
- 细沙 有 什么 作用 ?
- Cát mịn có tác dụng gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苛细
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苛细 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm细›
苛›