Đọc nhanh: 花言巧语 (hoa ngôn xảo ngữ). Ý nghĩa là: lời ngon tiếng ngọt; lời đường mật; nói ngọt như mía lùi; lời ngon ngọt; màu mè, nói ngon nói ngọt; tán hươu tán vượn; tán ma tán mãnh, tán pho-mát. Ví dụ : - 他的那套花言巧语,我早有领教。 lời ngon tiếng ngọt của nó, tôi đã nếm rồi.. - 他整天花言巧语,变着法儿骗人。 nó suốt ngày nói ngon nói ngọt, nghĩ cách lừa người khác.
Ý nghĩa của 花言巧语 khi là Thành ngữ
✪ lời ngon tiếng ngọt; lời đường mật; nói ngọt như mía lùi; lời ngon ngọt; màu mè
指虚假而动听的话
- 他 的 那套 花言巧语 , 我 早 有 领教
- lời ngon tiếng ngọt của nó, tôi đã nếm rồi.
✪ nói ngon nói ngọt; tán hươu tán vượn; tán ma tán mãnh
说虚假而动听的话
- 他 整天 花言巧语 , 变着法儿 骗人
- nó suốt ngày nói ngon nói ngọt, nghĩ cách lừa người khác.
✪ tán pho-mát
形容人说话轻浮油滑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花言巧语
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 我 还 盼 着 有点 语言障碍 呢
- Tôi đã hy vọng một rào cản ngôn ngữ.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 千言万语
- muôn nghìn lời nói.
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 语言 是 思想 的 关键所在
- Ngôn ngữ là chìa khóa của tư duy.
- 语音 是 语言 的 要素
- Ngữ âm là một yếu tố của ngôn ngữ.
- 言语 伧 俗
- nói năng quê mùa/thô lậu
- 语素 是 语言 的 基本 单位
- Ngữ tố là đơn vị cơ bản của ngôn ngữ.
- 我 最 喜欢 的 语言 是 越南语
- Tiếng Việt là ngôn ngữ tôi thích nhất.
- 花言巧语 蒙蔽 不了 人
- nói giỏi nói khéo cũng không giấu được người khác.
- 语言 学习 是 一项 技能 , 熟能生巧
- Học ngôn ngữ là một kỹ năng và thực hành nhiều sẽ thành thạo..
- 别信 那些 巧 言语
- Đừng tin những lời giả dối đó.
- 他 整天 花言巧语
- Nó suốt ngày nói ngon nói ngọt.
- 他 整天 花言巧语 , 变着法儿 骗人
- nó suốt ngày nói ngon nói ngọt, nghĩ cách lừa người khác.
- 他 的 花言巧语 很 迷人
- Những lời lẽ hoa mỹ của anh ta rất cuốn hút.
- 敌人 用 花言巧语 诱 我们
- Kẻ địch dùng lời nói hoa mỹ dụ dỗ chúng ta.
- 别 被 他 的 花言巧语 忽悠 了
- Đừng để bị lời nói hoa mỹ của anh ta lừa gạt.
- 他 的 那套 花言巧语 , 我 早 有 领教
- lời ngon tiếng ngọt của nó, tôi đã nếm rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花言巧语
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花言巧语 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巧›
花›
言›
语›
(nghĩa bóng) có một cái lưỡi lanh lợi(văn học) có một cái lưỡi như cây sậy (thành ngữ)
thêu dệt; nói năng lung tung; khua môi múa mép
dỗ ngon dỗ ngọt; lời ngon tiếng ngọt; lời đường mật; cam ngôntán pho-máttán hươu tán vượn
ba hoa chích choè; ba hoa thiên địa; ba hoa xích thố; ba hoabông pháo
trái tim và miệng ở phương sai (thành ngữ); giữ ý định thực sự của một người cho riêng mìnhnói một điều nhưng ý nghĩa cái gì đó khác nhau
hứa hươu hứa vượn; trăm voi không được bát xáo; hứa mà không làm
Giả tình giả nghĩa; giả trân; chừng đỗi