Đọc nhanh: 肺腑之言 (phế phủ chi ngôn). Ý nghĩa là: lời tâm huyết; lời nói xuất phát từ đáy lòng.
Ý nghĩa của 肺腑之言 khi là Danh từ
✪ lời tâm huyết; lời nói xuất phát từ đáy lòng
发自内心的真诚的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肺腑之言
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 香沁 肺腑
- mùi thơm thấm vào phế tạng.
- 言 之 不详
- lời lẽ không tường tận
- 大家 听 了 他 的 胡言 , 都 嗤之以鼻
- Mọi người nghe những lời nói vớ vẩn của anh ta đều xì mũi coi thường.
- 她 对 暗示 她 在 说谎 的 言论 嗤之以鼻
- Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 他 把 箭袋 中 的 箭 射入 我 的 肺腑
- Anh ta lấy mũi tên ở ống đựng mũi tiêm bắn vào phổi tôi
- 荒唐 之 言
- lời nói hoang đường
- 洞见 肺腑 ( 形容 诚恳 坦白 )
- nhìn thấu ruột gan; hết sức chân thành.
- 总而言之 , 要 主动 , 不要 被动
- Tóm lại cần phải chủ động, không nên bị động.
- 言词 恳切 感人肺腑
- ngôn từ tha thiết làm cảm động lòng người.
- 我 当 闺女 那 工夫 , 婚姻 全 凭 父母之命 , 媒妁之言
- khi tôi còn con gái, hôn nhân đều theo lệnh cha mẹ và lời bà mai.
- 媒妁之言
- lời mai mối.
- 君子 之言 也 , 必有 信
- Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.
- 言之过甚
- nói quá đáng
- 言之无物
- nói năng không có nội dung gì.
- 他 的 理论 是 一家之言
- Lý luận của anh ấy là quan điểm của một trường phái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肺腑之言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肺腑之言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
肺›
腑›
言›
lời ngon tiếng ngọt; lời đường mật; nói ngọt như mía lùi; lời ngon ngọt; màu mènói ngon nói ngọt; tán hươu tán vượn; tán ma tán mãnhtán pho-mát
dỗ ngon dỗ ngọt; lời ngon tiếng ngọt; lời đường mật; cam ngôntán pho-máttán hươu tán vượn
trái tim và miệng ở phương sai (thành ngữ); giữ ý định thực sự của một người cho riêng mìnhnói một điều nhưng ý nghĩa cái gì đó khác nhau
nghĩ một đằng nói một nẻo
nói dối như cuội; nói dối thấu trời; dóc tổ
dùng đến phương pháp sư phạmkhuấy động tình cảm của công chúng bằng những câu nói sai sự thật (thành ngữ)