Đọc nhanh: 徘徊不前 (bồi hồi bất tiền). Ý nghĩa là: dậm chân tại chỗ. Ví dụ : - 我们必须勇往直前,不能徘徊不前 Chúng ta phải can đảm tiến lên, không thể dậm chân tại chỗ.
Ý nghĩa của 徘徊不前 khi là Thành ngữ
✪ dậm chân tại chỗ
- 我们 必须 勇往直前 不能 徘徊不前
- Chúng ta phải can đảm tiến lên, không thể dậm chân tại chỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徘徊不前
- 饭前 不 洗手 , 不 卫生
- Trước khi ăn không rửa tay, mất vệ sinh.
- 面对 真 爱 我 怯步 不前
- Đối mặt với tình yêu đích thực, tôi sợ hãi lùi bước về phía sau.
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 止步不前
- dừng lại không tiến.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 更换 干燥剂 袋前 不要 安装 盖
- Không đậy nắp trước khi thay túi hút ẩm.
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 温度 在 30 度 左右 徘徊
- Nhiệt độ dao động quanh mức 30 độ.
- 我 前不久 见 过 他
- Tôi gặp anh ấy không lâu trước đây.
- 到 礼拜二 前 都 不会 有 好运
- Chúng ta đã gặp may cho đến thứ Ba.
- 徘徊 观望
- xem chừng đang lưỡng lự
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 目前 景 不算 太 糟糕
- Tình hình hiện tại không quá tệ.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 前言不搭后语
- Câu trước không ăn khớp với câu sau.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt, chân sau cũng không vững.
- 我们 必须 勇往直前 不能 徘徊不前
- Chúng ta phải can đảm tiến lên, không thể dậm chân tại chỗ.
- 他 总是 徘徊 , 不能 决定
- Anh ấy luôn do dự, không thể quyết định.
- 她 徘徊 不知 何往
- Cô ấy đang đi loanh quanh không biết đi đâu.
- 最慢 的 步伐 不是 跬步 , 而是 徘徊 ; 最快 的 脚步 不是 冲刺 , 而是 坚持
- Bước chân chậm nhất không phải nửa bước, mà là bồi hồi. Bước nhanh nhất không phải là chạy nước rút, mà là kiên trì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 徘徊不前
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徘徊不前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
前›
徊›
徘›