味道浓郁 wèidào nóngyù

Từ hán việt: 【vị đạo nùng úc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "味道浓郁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị đạo nùng úc). Ý nghĩa là: Hương vị đậm đà. Ví dụ : - Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt

Xem ý nghĩa và ví dụ của 味道浓郁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 味道浓郁 khi là Danh từ

Hương vị đậm đà

Ví dụ:
  • - 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 浓郁 nóngyù de hǎo 调味品 tiáowèipǐn tián de 干果 gānguǒ 之间 zhījiān yǒu 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 对比 duìbǐ

    - Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 味道浓郁

  • - 这个 zhègè cài yǒu 一种 yīzhǒng 酸酸的 suānsuānde 味道 wèidao

    - Món ăn này có mùi vị chua chua.

  • - 果浆 guǒjiāng 味道 wèidao 酸甜 suāntián 可口 kěkǒu

    - Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.

  • - zhè 道菜 dàocài 滋味 zīwèi 不错 bùcuò

    - Món này có vị rất ngon.

  • - zhè 道菜 dàocài de 滋味 zīwèi hěn 特别 tèbié

    - Món ăn này có hương vị rất đặc biệt.

  • - 喜欢 xǐhuan 薄荷 bòhé de 味道 wèidao

    - Cô ấy thích mùi vị bạc hà.

  • - 味道 wèidao kǒu

    - mùi vị vừa miệng

  • - 榴莲 liúlián de 味道 wèidao xiāng 刺鼻 cìbí

    - Mùi vị của sầu riêng thơm nhức mũi.

  • - zhè kuǎn 香水 xiāngshuǐ de 香味 xiāngwèi 郁烈 yùliè

    - Hương thơm của loại nước hoa này ngào ngạt.

  • - 你们 nǐmen yòng 鼻子 bízi 喝水 hēshuǐ 嘴里 zuǐlǐ yǒu 鼻屎 bíshǐ de 味道 wèidao ma

    - các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?

  • - yòng de 香草 xiāngcǎo yuè duō 沙司 shāsī de 味道 wèidao jiù yuè 刺鼻 cìbí

    - Bạn dùng càng nhiều thảo mộc thì nước sốt sẽ càng hăng mũi.

  • - 住入 zhùrù 新房 xīnfáng shí huì yǒu 刺鼻 cìbí de 味道 wèidao zhè 就是 jiùshì 出自 chūzì 甲醛 jiǎquán de 味道 wèidao

    - Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.

  • - 这酒 zhèjiǔ de 味道 wèidao hěn hòu 真是 zhēnshi 好酒 hǎojiǔ

    - Vị của rượu này rất đậm, quả thật là rượu ngon.

  • - 这汤 zhètāng 味道 wèidao 有点 yǒudiǎn dàn le

    - Món canh này vị hơi nhạt.

  • - 这蒜 zhèsuàn 味道 wèidao 很浓 hěnnóng

    - Củ tỏi này mùi rất nồng.

  • - 咖啡 kāfēi de 品味 pǐnwèi 浓郁 nóngyù

    - Hương vị cà phê đậm đà.

  • - 红酒 hóngjiǔ de 味道 wèidao 非常 fēicháng 浓郁 nóngyù

    - Hương vị của rượu vang rất đậm đà.

  • - zhè 道菜 dàocài yǒu 浓厚 nónghòu de 南味 nánwèi

    - Món này mang hương vị miền Nam đậm đà.

  • - 奶油 nǎiyóu de 味道 wèidao hěn 香浓 xiāngnóng

    - Vị của kem tươi rất thơm.

  • - 喜欢 xǐhuan xiāng 浓咖啡 nóngkāfēi de 味道 wèidao

    - Tôi thích mùi cà phê đậm đà.

  • - 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 浓郁 nóngyù de hǎo 调味品 tiáowèipǐn tián de 干果 gānguǒ 之间 zhījiān yǒu 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 对比 duìbǐ

    - Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 味道浓郁

Hình ảnh minh họa cho từ 味道浓郁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 味道浓郁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Nóng
    • Âm hán việt: Nùng
    • Nét bút:丶丶一丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHBV (水竹月女)
    • Bảng mã:U+6D53
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Uất , Úc , Úc
    • Nét bút:一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KBNL (大月弓中)
    • Bảng mã:U+90C1
    • Tần suất sử dụng:Cao