Đọc nhanh: 花样滑冰 (hoa dạng hoạt băng). Ý nghĩa là: trượt băng nghệ thuật.
Ý nghĩa của 花样滑冰 khi là Danh từ
✪ trượt băng nghệ thuật
以优美姿势在冰面上滑出规定图案、表演各种技巧的一项滑冰运动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花样滑冰
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 爸爸 告诉 我 水上 芭蕾 又 叫 花样游泳
- Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.
- 玩花样
- Giở trò bịp bợm.
- 掌握 滑冰 技巧 很难
- Nắm bắt được kỹ thuật trượt tuyết rất khó.
- 花园 开 各色各样 的 花朵
- Vườn hoa nở đầy đủ các loại hoa.
- 冬天 去 滑冰 该 多 好玩儿 啊 !
- Mùa đông đi trượt tuyết sẽ vui biết bao nhiêu!
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 花样翻新
- đổi cũ thành mới
- 花样滑冰
- Nhiều kiểu trượt băng.
- 花样 迭出
- kiểu mẫu xuất hiện liên tục.
- 技术 花样 多
- Nhiều thủ thuật kỹ thuật.
- 他 穿着 冰鞋 在 冰上 快速 滑行
- anh ấy mang giày trượt băng tốc độ.
- 我 不会 滑冰
- Tôi không biết trượt băng.
- 热中于 滑冰
- thích trượt băng.
- 我 很 喜欢 滑冰
- Tôi rất thích trượt băng.
- 雨点 像 冰雹 一样 大 , 直落 下来 , 哒 哒 直响
- Những hạt mưa to như mưa đá, rơi thẳng xuống, lộp bộp ầm ĩ.
- 穿 上 滑冰鞋 出发
- Mang giày trượt tuyết và xuất phát.
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花样滑冰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花样滑冰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冰›
样›
滑›
花›