巨擘 jùbāi

Từ hán việt: 【cự bịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "巨擘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cự bịch). Ý nghĩa là: ngón tay cái; người lỗi lạc; người cự phách (ví với người đứng đầu về một mặt nào đó); chuyên gia. Ví dụ : - 。 chuyên gia đầu ngành y.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 巨擘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 巨擘 khi là Danh từ

ngón tay cái; người lỗi lạc; người cự phách (ví với người đứng đầu về một mặt nào đó); chuyên gia

大拇指,比喻在某一方面居于首位的人物

Ví dụ:
  • - 医界 yījiè 巨擘 jùbò

    - chuyên gia đầu ngành y.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巨擘

  • - 暹罗 xiānluó 国王 guówáng 玛四世 mǎsìshì jiāng 巨大 jùdà de 帝国 dìguó

    - Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ

  • - péng nǎi 巨鸟 jùniǎo 传说 chuánshuō zhōng

    - Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.

  • - 山谷 shāngǔ 洪水 hóngshuǐ 发出 fāchū 巨大 jùdà de 声响 shēngxiǎng

    - nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.

  • - 巨型 jùxíng 兔子 tùzi ne

    - Làm thế nào về những con thỏ khổng lồ?

  • - shàng 掀起 xiānqǐ le 巨大 jùdà de 波澜 bōlán

    - Biển nổi lên những con sóng lớn.

  • - 海面 hǎimiàn shàng 涌起 yǒngqǐ le 巨大 jùdà de lán

    - Trên mặt biển nổi lên sóng lớn.

  • - 终于 zhōngyú yóu 巨富 jùfù 沦为 lúnwéi 赤贫 chìpín

    - Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.

  • - 巨石 jùshí 遮拦 zhēlán zhù le 溪流 xīliú

    - Đá lớn cản trở dòng suối.

  • - 擘画 bòhuà 经营 jīngyíng

    - lập kế hoạch kinh doanh

  • - 鼻子 bízi 大得 dàdé xiàng 巨嘴鸟 jùzuǐniǎo

    - Cô ấy có một chiếc mũi giống như một con chim cảm ứng.

  • - 巨幅 jùfú 横标 héngbiāo

    - biểu ngữ lớn

  • - 北京 běijīng 奥运会 àoyùnhuì zhǔ 会馆 huìguǎn de 造型 zàoxíng xiàng 一个 yígè 巨大 jùdà de 鸟巢 niǎocháo

    - Sảnh chính của Thế vận hội Bắc Kinh có hình dạng như một tổ chim khổng lồ.

  • - 吞没 tūnmò 巨款 jùkuǎn

    - chiếm đoạt khoản tiền lớn

  • - 文坛 wéntán 巨匠 jùjiàng

    - bậc thầy trên văn đàn.

  • - 手握 shǒuwò 巨大 jùdà 铁锤 tiěchuí

    - Tay anh ấy cầm một cái chùy sắt lớn.

  • - 没有 méiyǒu 巨无霸 jùwúbà

    - Bạn không thể có được một chiếc mac lớn?

  • - 金融 jīnróng 巨头 jùtóu

    - Trùm tài chính.

  • - 医界 yījiè 巨擘 jùbò

    - chuyên gia đầu ngành y.

  • - 巨擘 jùbò

    - cự phách

  • - 一声 yīshēng 巨响 jùxiǎng 霎时间 shàshíjiān 天空 tiānkōng zhōng 出现 chūxiàn le 千万朵 qiānwànduǒ 美丽 měilì de 火花 huǒhuā

    - một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 巨擘

Hình ảnh minh họa cho từ 巨擘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巨擘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Công 工 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cự ,
    • Nét bút:一フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SS (尸尸)
    • Bảng mã:U+5DE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
    • Pinyin: Bāi , Bò
    • Âm hán việt: Bài , Bịch , Phách
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJQ (尸十手)
    • Bảng mã:U+64D8
    • Tần suất sử dụng:Thấp