Đọc nhanh: 舞台灯光 (vũ thai đăng quang). Ý nghĩa là: Ánh sáng đèn trên sân khấu. Ví dụ : - 舞台灯光暗了下去, 这出戏的第一幕结束了. Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.. - 舞台灯光产生月夜景色的效果. Ánh sáng trên sân khấu tạo ra hiệu ứng cảnh đêm trăng.
Ý nghĩa của 舞台灯光 khi là Danh từ
✪ Ánh sáng đèn trên sân khấu
舞台灯光也叫“舞台照明”,简称“灯光”,舞台美术造型手段之一。
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 舞台灯光 产生 月夜 景色 的 效果
- Ánh sáng trên sân khấu tạo ra hiệu ứng cảnh đêm trăng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞台灯光
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 舞台 布景 素雅
- sân khấu bày trí trang nhã.
- 用 灯光 诱杀 棉铃虫
- dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.
- 灯光 耀目
- Ánh đèn chói mắt.
- 灯光 昏暗
- ánh đèn lờ mờ.
- 惨淡 的 灯光
- ánh đèn âm u leo lét
- 灯塔 的 光柱 在 渐暗 的 黄昏 中 相当 清楚
- Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 霓虹灯 组成 了 象征 奥运会 的 五彩 光环
- dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.
- 远处 的 灯塔 闪着 灯光
- Ngọn hải đăng ở xa đang phát ra ánh đèn.
- 灯塔 的 光柱 是 在 这里
- Tia sáng của ngọn hải đăng ở đây.
- 舞台灯光
- Ánh sáng sân khấu
- 灯光 曜 舞台
- Ánh đèn chiếu sáng sân khấu.
- 舞台灯光 很 亮
- Đèn sân khấu rất sáng.
- 灯光 辉耀 着 舞台
- Ánh đèn chiếu sáng sân khấu.
- 舞台 上 的 灯光 极其 灿烂
- Ánh đèn trên sân khấu cực kỳ rực rỡ.
- 舞台灯光 产生 月夜 景色 的 效果
- Ánh sáng trên sân khấu tạo ra hiệu ứng cảnh đêm trăng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舞台灯光
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舞台灯光 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
台›
灯›
舞›