Đọc nhanh: 舞台工作人员 (vũ thai công tá nhân viên). Ý nghĩa là: Nhân viên phục vụ sân khấu.
Ý nghĩa của 舞台工作人员 khi là Danh từ
✪ Nhân viên phục vụ sân khấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞台工作人员
- 工人 们 在 平台 上 工作
- Công nhân làm việc trên giàn giáo.
- 工人 刷墙 动作 熟练
- Người công nhân sơn tường rất thành thạo.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 炊事员 ( 担任 炊事 工作 的 人员 )
- nhân viên nhà bếp; nhân viên cấp dưỡng.
- 谍报员 ( 从事 谍报 工作 的 人 )
- nhân viên tình báo.
- 现场 工作人员 表示 女子 20 多岁 当时 双目 紧闭 满身是汗
- Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
- 对 青年人 的 工作 补台 为主
- đối với công việc của thanh niên chủ yếu là giúp đỡ.
- 图书馆 挤满 了 人 , 有 还 书 的 , 有 借书 的 , 工作人员 应接不暇
- trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.
- 勘探 人员 长年累月 工作 在 野外
- Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.
- 部分 工作 还是 在 这些 工作人员 的 目视 下 进行 的
- Một phần công việc vẫn được thực hiện dưới sự giám sát của những nhân viên này.
- 在 游轮 上 工作 的 人 都 是 演员
- Mọi người làm việc trên tàu du lịch đều là diễn viên.
- 大使馆 有 很多 工作人员
- Đại sứ quán có nhiều nhân viên.
- 工作人员 已经 到位
- Nhân viên đã vào vị trí.
- 非 工作人员 , 请勿 入内
- Không phải nhân viên, vui lòng không vào
- 医院 的 工作人员 非常 友好
- Nhân viên bệnh viện rất thân thiện.
- 辅助 人员 负责 后勤工作
- Nhân viên phụ trợ phụ trách hậu cần.
- 各 机关 人员 积极 工作
- Nhân viên các cơ quan làm việc tích cực.
- 图书馆 的 工作人员 很 热情
- Nhân viên thư viện rất nhiệt tình.
- 研 人员 在 实验室 工作
- Nhà nghiên cứu làm việc trong phòng thí nghiệm.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舞台工作人员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舞台工作人员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
作›
台›
员›
工›
舞›