不舒适 bú shūshì

Từ hán việt: 【bất thư thích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不舒适" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất thư thích). Ý nghĩa là: khó chịu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不舒适 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不舒适 khi là Tính từ

khó chịu

uncomfortable

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不舒适

  • - 酸性 suānxìng de 土壤 tǔrǎng 适合 shìhé 种菜 zhòngcài

    - Đất chua không phù hợp trồng rau.

  • - 这辆 zhèliàng 车开 chēkāi 相当 xiāngdāng 舒适 shūshì

    - Chiếc xe này lái rất thoải mái.

  • - 藤椅 téngyǐ zuò zhe 舒适 shūshì

    - Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.

  • - zhè 坐椅 zuòyǐ 非常 fēicháng 舒适 shūshì

    - Cái ghế này rất thoải mái.

  • - 车上 chēshàng de 座椅 zuòyǐ hěn 舒适 shūshì

    - Ghế ngồi trên xe rất thoải mái.

  • - 小镇 xiǎozhèn 不闹 bùnào 安宁 ānníng yòu 舒适 shūshì

    - Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.

  • - 她们 tāmen 寝室 qǐnshì 布置 bùzhì 温馨 wēnxīn yòu 舒适 shūshì

    - Họ sắp xếp phòng ngủ ấm áp và thoải mái.

  • - 偶感 ǒugǎn 不适 bùshì

    - bỗng cảm thấy khó chịu

  • - 稍觉 shāojué 不适 bùshì

    - trong người thấy hơi khó chịu

  • - 舒适 shūshì de 枕头 zhěntou

    - Chiếc gối thoải mái.

  • - 藉口 jièkǒu 身体 shēntǐ 不适 bùshì

    - Anh ấy viện cớ không khỏe.

  • - 这款 zhèkuǎn kào tāi hěn 柔软 róuruǎn 舒适 shūshì

    - Chiếc gối lót này rất mềm và thoải mái.

  • - 闲话 xiánhuà ràng rén 感到 gǎndào 舒服 shūfú

    - Lời phàn nàn làm người ta cảm thấy khó chịu.

  • - de 鼻子 bízi 有点 yǒudiǎn 舒服 shūfú

    - Mũi tôi cảm thấy hơi khó chịu.

  • - yǒu 例假 lìjià shí 舒服 shūfú

    - Tôi không thoải mái khi đến tháng.

  • - 生活 shēnghuó 清淡 qīngdàn ér 舒适 shūshì

    - Cô sống một cuộc sống đơn giản nhưng thoải mái.

  • - zhè 眼镜 yǎnjìng 适合 shìhé

    - Cặp kính mắt này không phù hợp với tôi.

  • - 巴士 bāshì 座位 zuòwèi 非常 fēicháng 舒适 shūshì

    - Ghế ngồi trên xe buýt rất thoải mái.

  • - zhè 两天 liǎngtiān dōu 那么 nàme 蔫不唧 niānbùjī de 是不是 shìbúshì 哪儿 nǎér 舒服 shūfú le

    - hai ngày hôm nay anh ấy đều uể oải như thế, hay là có chỗ nào không khoẻ?

  • - 袜带 wàdài ér 太紧 tàijǐn 勒得 lēidé 腿肚子 tuǐdǔzi 舒服 shūfú

    - cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不舒适

Hình ảnh minh họa cho từ 不舒适

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不舒适 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+6 nét)
    • Pinyin: Shū , Yù
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:ノ丶一一丨丨フ一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORNIN (人口弓戈弓)
    • Bảng mã:U+8212
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Dí , Guā , Kuò , Shì
    • Âm hán việt: Quát , Thích , Trích , Đích
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJR (卜竹十口)
    • Bảng mã:U+9002
    • Tần suất sử dụng:Rất cao