Đọc nhanh: 肚子不舒服 (đỗ tử bất thư phục). Ý nghĩa là: giở dạ. Ví dụ : - 袜带儿太紧,勒得腿肚子不舒服。 cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
Ý nghĩa của 肚子不舒服 khi là Động từ
✪ giở dạ
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肚子不舒服
- 这张 椅子 很 舒服
- Chiếc ghế này rất thoải mái.
- 闲话 让 人 感到 不 舒服
- Lời phàn nàn làm người ta cảm thấy khó chịu.
- 我 的 鼻子 有点 不 舒服
- Mũi tôi cảm thấy hơi khó chịu.
- 我 有 例假 时 不 舒服
- Tôi không thoải mái khi đến tháng.
- 他 这 两天 都 那么 蔫不唧 的 , 是不是 哪儿 不 舒服 了
- hai ngày hôm nay anh ấy đều uể oải như thế, hay là có chỗ nào không khoẻ?
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 她 喉咙 不 舒服
- Cổ họng cô ấy không được thoải mái.
- 他 的 喉咙 不 舒服
- Cổ họng của anh ấy không thoải mái.
- 香烟 的 烟味 让 我 感到 不 舒服
- Mùi khói thuốc lá khiến tôi cảm thấy khó chịu.
- 身子 不 大 舒服
- trong người hơi khó chịu.
- 身上 觉着 不 舒服
- Tôi cảm thấy không thoải mái.
- 炎热 让 人 不 舒服
- Nóng bức làm người ta khó chịu.
- 这件 衣服 的 里子 很 舒服
- Lớp trong của chiếc áo này rất thoải mái.
- 衣服 淋湿 了 很 不 舒服
- Quần áo ướt sũng rất khó chịu.
- 衣服 浆 得 硬撅撅 的 , 穿着 不 舒服
- quần áo này hồ cứng quá, mặc vào không thoải mái.
- 他 的 嗓子 好像 不太 舒服
- Họng của anh ấy có vẻ hơi khó chịu.
- 请 喝点 热水 , 嗓子 会 舒服些
- Hãy uống chút nước ấm, họng sẽ dễ chịu hơn.
- 小褂 紧绷 在 身上 不 舒服
- Áo cánh bó cứng lấy người không thoải mái
- 痔疮 虽然 很 不 舒服 , 不过 好 在 并非 危险 病症
- Mặc dù bệnh trĩ rất khó chịu nhưng may rằng chúng không nguy hiểm.
- 袖筒 太紧 了 , 感觉 不 舒服
- Phần ống tay quá chật, cảm thấy không thoải mái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肚子不舒服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肚子不舒服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
子›
服›
肚›
舒›