Đọc nhanh: 群情 (quần tình). Ý nghĩa là: tình cảm quần chúng; tinh thần quần chúng. Ví dụ : - 群情欢洽。 mọi người hân hoan hoà hợp.. - 群情激奋。 quần chúng sục sôi căm phẫn.. - 群情鼎沸(形容群众的情绪高涨,像锅里的开水沸腾起来)。 tinh thần của quần chúng dâng cao.
Ý nghĩa của 群情 khi là Danh từ
✪ tình cảm quần chúng; tinh thần quần chúng
群众的情绪
- 群情 欢洽
- mọi người hân hoan hoà hợp.
- 群情激奋
- quần chúng sục sôi căm phẫn.
- 群情鼎沸 ( 形容 群众 的 情绪高涨 , 像 锅里 的 开水 沸腾 起来 )
- tinh thần của quần chúng dâng cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群情
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 战斗 情绪
- Hứng thú chiến đấu.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
- 俯念 群情
- đoái nghĩ đến tình cảm của quần chúng.
- 群情激奋
- quần chúng sục sôi căm phẫn.
- 群情 欢洽
- mọi người hân hoan hoà hợp.
- 群众 齐心 了 , 一切 事情 就 好办 了
- quần chúng cùng đồng lòng, tất cả mọi việc đều làm được cả.
- 群情激愤 , 人声 沸腾
- quần chúng đang phẫn nộ, tiếng người nhốn nháo.
- 他 性情 孤僻 , 向来 不 合群
- anh ấy sống cô quạnh, không hoà đồng.
- 群情鼎沸 ( 形容 群众 的 情绪高涨 , 像 锅里 的 开水 沸腾 起来 )
- tinh thần của quần chúng dâng cao.
- 是 有利于 群众 的 事情 他 都 肯干
- Phàm là những việc có lợi cho quần chúng anh ấy đều làm.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 群情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 群情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
群›