Đọc nhanh: 公论 (công luận). Ý nghĩa là: công luận. Ví dụ : - 尊重公论 tôn trọng công luận. - 是非自有公论 đúng hay sai sẽ có công luận.
Ý nghĩa của 公论 khi là Danh từ
✪ công luận
公众的评论
- 尊重 公论
- tôn trọng công luận
- 是非自有公论
- đúng hay sai sẽ có công luận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公论
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 公子哥儿
- cậu ấm
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 持论 公平
- chủ trương công bằng.
- 尊重 公论
- tôn trọng công luận
- 是非自有公论
- đúng hay sai sẽ có công luận.
- 舆论压力 迫使 他 公开 道歉
- Áp lực dư luận buộc anh ta phải công khai xin lỗi.
- 争论 演变成 了 公开 的 论战
- Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 公司 担心 舆论 的 反应
- Công ty lo ngại phản ứng của dư luận.
- 公众 舆论 正在 强烈 支持 裁军
- Công chúng đang mạnh mẽ ủng hộ việc cắt giảm quân đội.
- 这种 论调 貌似 公允 , 很 容易 迷惑 人
- loại luận điệu mang hình thức công chúng này rất dễ mê hoặc người ta.
- 我们 讨论 了 公司 的 新 政策
- Chúng tôi đã thảo luận về chính sách mới của công ty.
- 公司 的 领导 在 讨论 策略
- Lãnh đạo công ty đang thảo luận chính sách.
- 决策 基于 公司 内部 的 讨论
- Quyết định dựa trên thảo luận nội bộ của công ty.
- 这件 事须 经 大家 讨论 公决
- việc này phải được nhiều người thảo luận và quyết định.
- 他 的 评论 有失公允
- Lời nói của anh ấy không công bằng.
- 公司 要 开会讨论 新 的 方案 , 除非 你 是 顶头上司 , 否则 就 不 要犯 懒
- chậm chạp, chậm trễ
- 讨论 的 主题 是 公司 未来 发展
- Chủ đề thảo luận là sự phát triển tương lai của công ty.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
论›