公论 gōnglùn

Từ hán việt: 【công luận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "公论" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công luận). Ý nghĩa là: công luận. Ví dụ : - tôn trọng công luận. - đúng hay sai sẽ có công luận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 公论 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 公论 khi là Danh từ

công luận

公众的评论

Ví dụ:
  • - 尊重 zūnzhòng 公论 gōnglùn

    - tôn trọng công luận

  • - 是非自有公论 shìfēizìyǒugōnglùn

    - đúng hay sai sẽ có công luận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公论

  • - 哥哥 gēge kāi le 一家 yījiā 公司 gōngsī

    - Anh trai tôi mở một công ty.

  • - 公子哥儿 gōngzǐgēer

    - cậu ấm

  • - 我们 wǒmen 对于 duìyú 公共财产 gōnggòngcáichǎn 无论 wúlùn 大小 dàxiǎo dōu 应该 yīnggāi 爱惜 àixī

    - đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.

  • - 持论 chílùn 公平 gōngpíng

    - chủ trương công bằng.

  • - 尊重 zūnzhòng 公论 gōnglùn

    - tôn trọng công luận

  • - 是非自有公论 shìfēizìyǒugōnglùn

    - đúng hay sai sẽ có công luận.

  • - 舆论压力 yúlùnyālì 迫使 pòshǐ 公开 gōngkāi 道歉 dàoqiàn

    - Áp lực dư luận buộc anh ta phải công khai xin lỗi.

  • - 争论 zhēnglùn 演变成 yǎnbiànchéng le 公开 gōngkāi de 论战 lùnzhàn

    - Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn 谈论 tánlùn 公司 gōngsī 机密 jīmì

    - Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.

  • - 公司 gōngsī 担心 dānxīn 舆论 yúlùn de 反应 fǎnyìng

    - Công ty lo ngại phản ứng của dư luận.

  • - 公众 gōngzhòng 舆论 yúlùn 正在 zhèngzài 强烈 qiángliè 支持 zhīchí 裁军 cáijūn

    - Công chúng đang mạnh mẽ ủng hộ việc cắt giảm quân đội.

  • - 这种 zhèzhǒng 论调 lùndiào 貌似 màosì 公允 gōngyǔn hěn 容易 róngyì 迷惑 míhuo rén

    - loại luận điệu mang hình thức công chúng này rất dễ mê hoặc người ta.

  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 公司 gōngsī de xīn 政策 zhèngcè

    - Chúng tôi đã thảo luận về chính sách mới của công ty.

  • - 公司 gōngsī de 领导 lǐngdǎo zài 讨论 tǎolùn 策略 cèlüè

    - Lãnh đạo công ty đang thảo luận chính sách.

  • - 决策 juécè 基于 jīyú 公司 gōngsī 内部 nèibù de 讨论 tǎolùn

    - Quyết định dựa trên thảo luận nội bộ của công ty.

  • - 这件 zhèjiàn 事须 shìxū jīng 大家 dàjiā 讨论 tǎolùn 公决 gōngjué

    - việc này phải được nhiều người thảo luận và quyết định.

  • - de 评论 pínglùn 有失公允 yǒushīgōngyǔn

    - Lời nói của anh ấy không công bằng.

  • - 公司 gōngsī yào 开会讨论 kāihuìtǎolùn xīn de 方案 fāngàn 除非 chúfēi shì 顶头上司 dǐngtóushàngsī 否则 fǒuzé jiù 要犯 yàofàn lǎn

    - chậm chạp, chậm trễ

  • - 讨论 tǎolùn de 主题 zhǔtí shì 公司 gōngsī 未来 wèilái 发展 fāzhǎn

    - Chủ đề thảo luận là sự phát triển tương lai của công ty.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公论

Hình ảnh minh họa cho từ 公论

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao