Đọc nhanh: 造舆论 (tạo dư luận). Ý nghĩa là: để xây dựng dư luận, để tạo ra một sự ồn ào.
Ý nghĩa của 造舆论 khi là Danh từ
✪ để xây dựng dư luận
to build up public opinion
✪ để tạo ra một sự ồn ào
to create a fuss
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造舆论
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 舆论 鼎沸
- dư luận ầm ĩ
- 舆论
- dư luận
- 舆论哗然
- dư luận xôn xao.
- 外界 舆论
- dư luận bên ngoài.
- 舆论 哄然
- dư luận rùm beng.
- 舆论压力 迫使 他 公开 道歉
- Áp lực dư luận buộc anh ta phải công khai xin lỗi.
- 这个 新闻 引起 了 舆论
- Tin tức này đã gây ra dư luận.
- 政府 正在 控制 舆论
- Chính phủ kiểm soát dư luận.
- 世界 进步 舆论 都 谴责 侵略者 的 挑衅
- dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.
- 公司 担心 舆论 的 反应
- Công ty lo ngại phản ứng của dư luận.
- 公众 舆论 正在 强烈 支持 裁军
- Công chúng đang mạnh mẽ ủng hộ việc cắt giảm quân đội.
- 他 承受 着 舆论压力
- Anh ấy chịu áp lực dư luận.
- 他 受到 了 舆论 的 批评
- Anh ấy đã nhận chỉ trích từ dư luận.
- 他们 正在 试图 大 造舆论
- Họ cố gắng tạo ra dư luận mạnh mẽ.
- 他 在 舆论 中 失去 了 支持
- Anh ấy đã mất sự ủng hộ trong dư luận.
- 舆论 对 这件 事 十分 关注
- Dư luận rất quan tâm đến sự việc này.
- 指责 当代 青少年 超前消费 的 社会舆论 不绝于耳
- Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.
- 前 一代人 制造 出来 的 空洞 理论 , 下一代 人 把 它们 打破
- Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.
- 网民 用 它 来 表示 他们 面对 伪造 的 结论 和 捏造 的 媒体报道 的 无可奈何
- Cư dân mạng sử dụng nó để thể hiện sự bất lực của họ trước những kết luận sai sự thật và những thông tin bịa đặt trên phương tiện truyền thông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 造舆论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 造舆论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm舆›
论›
造›