舆情 yúqíng

Từ hán việt: 【dư tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "舆情" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dư tình). Ý nghĩa là: ý kiến và thái độ của công chúng. Ví dụ : - xem xét kỹ ý kiến và thái độ của công chúng.. - ý kiến và thái độ của công chúng rất sôi sục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 舆情 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 舆情 khi là Danh từ

ý kiến và thái độ của công chúng

群众的意见和态度

Ví dụ:
  • - 洞察 dòngchá 舆情 yúqíng

    - xem xét kỹ ý kiến và thái độ của công chúng.

  • - 舆情 yúqíng 激昂 jīáng

    - ý kiến và thái độ của công chúng rất sôi sục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舆情

  • - 兄弟 xiōngdì 情分 qíngfèn

    - tình huynh đệ; tình anh em.

  • - de 心情 xīnqíng 偶尔 ǒuěr hǎo 偶尔 ǒuěr huài

    - Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.

  • - 飞鸿 fēihóng 传情 chuánqíng

    - đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn

  • - 公公 gōnggong 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng méi biàn

    - Tình hình chắc chắn không có thay đổi

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng duì 我们 wǒmen 有利 yǒulì

    - Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .

  • - 各国 gèguó 应当 yīngdāng 联合 liánhé 抗击 kàngjī 疫情 yìqíng

    - Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.

  • - 适合 shìhé 国情 guóqíng

    - hợp tình hình trong nước

  • - 弥合 míhé 双方 shuāngfāng 感情 gǎnqíng shàng de 裂隙 lièxì

    - hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.

  • - shí 心情 xīnqíng 特别 tèbié hǎo

    - Lúc này tâm trạng rất tốt.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 趋向 qūxiàng 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 日益 rìyì 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.

  • - 他俩 tāliǎ 感情 gǎnqíng 去年 qùnián 拜拜 báibái le

    - Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.

  • - 休息 xiūxī 一下 yīxià 放松 fàngsōng 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng

    - Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.

  • - 兄弟 xiōngdì qíng 从此 cóngcǐ bāi le

    - Tình cảm huynh đệ tan vỡ từ đây .

  • - 李兄 lǐxiōng 今日 jīnrì 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 舆情 yúqíng

    - ý kiến và thái độ của quần chúng.

  • - 洞察 dòngchá 舆情 yúqíng

    - xem xét kỹ ý kiến và thái độ của công chúng.

  • - 舆情 yúqíng 激昂 jīáng

    - ý kiến và thái độ của công chúng rất sôi sục.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 舆情

Hình ảnh minh họa cho từ 舆情

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舆情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Bát 八 (+12 nét), cữu 臼 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一一一フ一丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HXKC (竹重大金)
    • Bảng mã:U+8206
    • Tần suất sử dụng:Cao