独善其身 dúshànqíshēn

Từ hán việt: 【độc thiện kì thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "独善其身" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (độc thiện kì thân). Ý nghĩa là: chỉ lo thân mình (chỉ lo giữ mình đức tốt, mặc kệ kẻ khác tốt xấu).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 独善其身 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 独善其身 khi là Thành ngữ

chỉ lo thân mình (chỉ lo giữ mình đức tốt, mặc kệ kẻ khác tốt xấu)

《孟子·尽心》:'穷则独善其身'意思是做不上官,就搞好自身的修养现在也指只顾自己,缺乏集体精神

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独善其身

  • - 独身主义 dúshēnzhǔyì

    - chủ nghĩa độc thân

  • - xùn yǒu 独特 dútè 意义 yìyì

    - Quẻ tốn có ý nghĩa độc đáo của nó.

  • - 善加 shànjiā 调养 tiáoyǎng shēn

    - Tôi cố gắng điều dưỡng thân thể.

  • - 看似 kànsì 善良 shànliáng 其实 qíshí shì 狐狸 húli

    - Cô ấy có vẻ hiền lành, thực ra là một kẻ cáo già.

  • - 不要 búyào 厕身 cèshēn 其中 qízhōng

    - Đừng xen vào trong đó.

  • - 不善 bùshàn 交际 jiāojì 喜欢 xǐhuan 独处 dúchǔ

    - Tôi không giỏi giao tiếp, thích ở một mình.

  • - 身历其境 shēnlìqíjìng

    - đích thân trải qua cảnh ngộ.

  • - 孤身一人 gūshēnyīrén zài 善变 shànbiàn de 法律 fǎlǜ 海洋 hǎiyáng zhōng 漂流 piāoliú

    - Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law

  • - 别看 biékàn 表面 biǎomiàn xiōng 其实 qíshí xīn hěn 善良 shànliáng

    - Mặc dù có vẻ ngoài hung dữ nhưng thực ra anh ấy rất tốt bụng.

  • - 别看 biékàn 身体 shēntǐ qiáng 干起 gànqǐ 活来 huólái 不善 bùshàn

    - đừng thấy anh ta thân thể yếu ớt mà coi thường, làm việc dễ nể lắm đó

  • - 流感 liúgǎn shì 一种 yīzhǒng 传染病 chuánrǎnbìng 特征 tèzhēng shì 发热 fārè 全身 quánshēn 疼痛 téngtòng 疲乏 pífá 无力 wúlì

    - Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.

  • - 没有 méiyǒu 工业 gōngyè 我们 wǒmen jiù huì 灭亡 mièwáng ér 成其为 chéngqíwèi 独立国家 dúlìguójiā

    - Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.

  • - 独自 dúzì 一身 yīshēn

    - một thân một mình

  • - 只身 zhīshēn 独往 dúwǎng

    - đi một mình; ra đi lẻ loi một mình

  • - 独身 dúshēn 一个 yígè

    - đơn thân một mình; riêng một mình.

  • - 其心 qíxīn 奇善 qíshàn 受人敬 shòurénjìng

    - Tâm của người đó rất tốt được người kính trọng.

  • - 若非 ruòfēi 亲身经历 qīnshēnjīnglì 岂知 qǐzhī 其中 qízhōng 甘苦 gānkǔ

    - nếu không phải bản thân đã từng trải qua, thì làm sao biết được những nỗi khổ.

  • - 减震器 jiǎnzhènqì shì wèi 加速 jiāsù 车架 chējià 车身 chēshēn 振动 zhèndòng de 衰减 shuāijiǎn 改善 gǎishàn 汽车 qìchē de 行驶 xíngshǐ 平顺 píngshùn xìng

    - Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.

  • - 躬逢其盛 gōngféngqíshèng ( 亲身 qīnshēn 参加 cānjiā le 盛典 shèngdiǎn huò 亲身经历 qīnshēnjīnglì le 盛世 shèngshì )

    - bản thân gặp lúc đang thịnh

  • - 其实 qíshí shì 一个 yígè 独立 dúlì 承包人 chéngbāorén

    - Hóa ra cô ấy là một nhà thầu độc lập.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 独善其身

Hình ảnh minh họa cho từ 独善其身

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独善其身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHLMI (大竹中一戈)
    • Bảng mã:U+72EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao