Đọc nhanh: 自惭 (tự tàm). Ý nghĩa là: xấu hổ; hổ thẹn; lấy làm xấu hổ; cảm thấy xấu hổ. Ví dụ : - 听了他这番话,我更感自惭。 Nghe câu nói của anh ấy, tôi càng cảm thấy hổ thẹn.
Ý nghĩa của 自惭 khi là Động từ
✪ xấu hổ; hổ thẹn; lấy làm xấu hổ; cảm thấy xấu hổ
自己感到惭愧
- 听 了 他 这番话 , 我 更感 自惭
- Nghe câu nói của anh ấy, tôi càng cảm thấy hổ thẹn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自惭
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 我 也 不是 来自 格拉斯哥
- Tôi cũng không đến từ Glasgow!
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 他 来自 锡林郭勒盟
- Anh ấy đến từ Liên đoàn Xilingol.
- 自愧 愚鲁
- tự hổ thẹn vì quá ngu đần.
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 妄自菲薄
- xem thường bản thân
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 自惭 梼 昧
- tự xấu hổ cho sự ngu muội của mình.
- 他 自觉 惭愧 , 没有 完成 任务
- Anh ấy cảm thấy hổ thẹn vì không hoàn thành nhiệm vụ.
- 自增惭 怍
- tự thêm hổ thẹn
- 听 了 他 这番话 , 我 更感 自惭
- Nghe câu nói của anh ấy, tôi càng cảm thấy hổ thẹn.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自惭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自惭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惭›
自›